Mitidipil 4mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Mitidipil 4mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Việt Nam).
Mitidipil 4mg là thuốc gì?
Mitidipil 4mg được bào chế dưới dạng viên nén phân tán, chứa hoạt chất Lacidipin có tác dụng làm hạ huyết áp. Ngoài ra, thuốc còn làm iarm các tiểu động mạch ngoại vi và giảm kháng lực mạch máu ngoại biên. Mitidipil 4mg tương tác với các thuốc hạ huyết áp khác, làm tăng tác dụng hạ huyết áp. Một số tác dụng phụ khi dùng thuốc như đau đầu, chóng mặt, đánh trống ngực…
- Thành phần: Lacidipin 4mg
- Số đăng ký: VD-32466-19
- Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc Mitidipil 4mg có tác dụng gì?
- Lacidipin ngăn chặn dòng canxi xuyên màng thông qua cơ chế chặn các kênh canxi loại L phụ thuộc vào điện áp. Thường các ion calci này có vai trò như 1 chất truyền tin nội bào đồng thời gây kích hoạt các tế bào dễ bị kích thích, gây sự khử cực ở mô. Do đó Lacidipin ngăn chặn dòng ion này giúp ức chế chức năng co bóp của cơ trơn mạch máu nhờ đó làm hạ huyết áp. Lacidipin còn làm giãn các tiểu động mạch ngoại vi và giảm kháng lực mạch máu ngoại biên cũng làm hạ huyết áp.
Chỉ định
- Mitidipil 4 mg được chỉ định dùng trong điều trị tăng huyết áp ở người lớn, có thể dùng Mitidipil 4 mg đơn thuần hay kết hợp với điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu/ thuốc điều chẹn kênh beta, thuốc ức chế ACE.
Liều dùng và cách dùng thuốc Mitidipil 4mg
- Liều dùng:
- Liều khởi đầu ½ viên/lần/ngày.
- Có thể tăng liều lên 1 viên – 1,5 viên/ngày nếu cần thiết.
- Bệnh nhân suy thận, người già: không cần điều chỉnh liều Mitidipil 4 mg.
- Bệnh nhân có độ tuổi < 18 tuổi: chưa có dữ liệu.
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
Không sử dụng thuốc Mitidipil 4mg khi nào?
- Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với dihydropyridin.
- Bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, bệnh nhân bị sốc tim.
- Bệnh nhân hẹp động mạch chủ.
- Bệnh nhân đang hay sau nhồi máu cơ tim 1 tháng.
Thận trọng khi sử dụng thuốc Mitidipil 4mg
- Mitidipil 4 mg có thể gây giãn cơ tử cung sau sinh vì vậy cần cảnh giác về điều này.
- Thận trọng khi dùng Mitidipil 4 mg cho bệnh nhân:
- Người có tiền sử bất thường trong hoạt động của nhĩ thất, các nút xoang.
- Người bị kéo dài khoảng QT.
- Bệnh nhân sử dụng đồng thời Mitidipil 4 mg với thuốc làm kéo dài khoảng QT.
- Bệnh nhân có áp lực đổ đầy thất thấp.
- Chưa có bằng chứng chứng minh độ an toàn của Mitidipil 4 mg trong phòng ngừa nhồi máu cơ tim thứ phát.
- Hiệu quả và độ an toàn của Mitidipil 4 mg trong điều trị tăng huyết áp ác tính hiện nay vẫn chưa được xác định.
- Mitidipil 4 mg có thể gây tăng tác dụng hạ huyết áp khi dùng cho bệnh nhân suy gan vì vậy cần thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân này.
- Không có bằng chứng cho thấy Mitidipil 4 mg làm thay đổi kiểm soát tiểu đường hay làm giảm dung nạp glucose.
- Mitidipil 4 mg có chứa lactose vì vậy không dùng cho bệnh nhân gặp vấn đề về khả năng dung nạp hay chuyển hóa đường nào.
- Phụ nữ có thai: Mitidipil 4 mg có thể gây giãn tử cung thời kì mang thai do đó nên thận trọng và cân nhắc dùng Mitidipil 4 mg cho phụ nữ có thai, chỉ nên dùng khi lợi ích cho mẹ vượt trội rủi ro có thể xảy ra với con.
- Phụ nữ cho con bú: Mitidipil 4 mg hầu như không được bài tiết vào sữa mẹ vì vậy chỉ dùng Mitidipil 4 mg cho phụ nữ cho con bú, chỉ nên dùng khi lợi ích cho mẹ vượt trội rủi ro có thể xảy ra với con.
- Thận trọng khi dùng Mitidipil 4 mg cho người lái xe, vận hành máy móc vì Mitidipil 4 mg có thể gây chóng mặt.
Tác dụng không mong muốn của Mitidipil 4mg
- Tâm thần: phiền muộn.
- Thần kinh: run, chóng mặt, đau đầu.
- Tim: tim đập nhanh, đánh trống ngực, đau thắt ngực nặng, hạ huyết áp, ngất.
- Mạch: đỏ bừng.
- Tiêu hóa: nôn, khó chịu ở dạ dày, tăng sản nướu răng.
- Da và mô dưới da: phát ban, mày đay, phù mạch.
- Tiết niệu: tiểu nhiều.
- Cơ xương: chuột rút cơ bắp.
- Toàn thân: phù, suy nhược.
Sản phẩm tương tự:
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này