Haduliptin - Sitagliptin 100mg HDPharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-24 15:52:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110237423
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Haduliptin là thuốc gì?

  • Haduliptin chứa Sitagliptin 100mg – hoạt chất thuộc nhóm ức chế DPP-4, giúp tăng nồng độ hormone incretin tự nhiên trong cơ thể. Nhờ đó, thuốc hỗ trợ tuyến tụy tiết insulin đúng lúc và làm giảm glucagon khi không cần thiết, giúp hạ đường huyết một cách ổn định. Haduliptin phù hợp sử dụng đơn lẻ hoặc phối hợp với các thuốc khác trong điều trị đái tháo đường type 2. Với ưu điểm không gây tăng cân và ít nguy cơ hạ đường huyết, Haduliptin là lựa chọn hợp lý cho người bệnh cần kiểm soát đường huyết lâu dài.

Thành phần có trong Haduliptin

  • Sitagliptin 100mg.

Cách hoạt động của Haduliptin

  • Sitagliptin ức chế chọn lọc enzyme DPP-4, làm tăng nồng độ hormone incretin (GLP-1 và GIP). Các hormone này:
    • Kích thích tiết insulin từ tế bào beta tụy theo cơ chế phụ thuộc glucose, giúp giảm đường huyết sau ăn và lúc đói.
    • Giảm tiết glucagon từ tế bào alpha tụy, từ đó giảm sản xuất glucose ở gan. Cơ chế này giúp kiểm soát đường huyết hiệu quả mà ít gây hạ đường huyết so với các thuốc khác như sulfonylurea.

Công dụng của Haduliptin

  • Haduliptin 100mg được chỉ định trong các trường hợp:
    • Đái tháo đường tuýp 2:
      • Đơn trị liệu: Cải thiện kiểm soát đường huyết khi chế độ ăn và tập luyện không đủ hiệu quả, đặc biệt ở bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với metformin.
      • Phối hợp điều trị: Kết hợp với metformin, sulfonylurea, insulin, hoặc chất chủ vận PPARγ (như thiazolidinediones) khi các thuốc này không kiểm soát tốt đường huyết.

Hướng dẫn sử dụng 

  • Cách sử dụng: Uống nguyên viên với lượng nước lọc vừa đủ. 
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Người lớn: 100 mg/ngày, uống 1 lần.
    • Suy thận:
      • Suy thận nhẹ (eGFR ≥60 mL/phút/1,73 m²): Không cần chỉnh liều (100 mg/ngày).
      • Suy thận trung bình (eGFR 30 - <45 mL/phút/1,73 m²): 50 mg/ngày.
      • Suy thận nặng hoặc bệnh thận giai đoạn cuối (eGFR <30 mL/phút/1,73 m², kể cả chạy thận): 25 mg/ngày.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Sitagliptin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đái tháo đường tuýp 1 hoặc nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi (do thiếu dữ liệu an toàn và hiệu quả).

Tác dụng phụ 

  • Thường gặp: Đau đầu, viêm họng, nghẹt mũi, đau khớp, đau cơ, nhiễm trùng đường hô hấp trên.
  • Ít gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, táo bón, chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi.
  • Hiếm gặp:
    • Hạ đường huyết (khi kết hợp với sulfonylurea/insulin).
    • Viêm tụy cấp, bóng nước pemphigoid (tổn thương da dạng bóng nước).
    • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (phát ban, sưng mặt, khó thở).
    • Suy thận hoặc tổn thương thận.
  • Rất hiếm gặp: Đau lưng, viêm phổi kẽ.

Lưu ý/thận trọng khi sử dụng

  • Viêm tụy cấp: Ngừng thuốc ngay nếu có dấu hiệu đau bụng dữ dội, buồn nôn, hoặc nôn, do nguy cơ viêm tụy (hiếm gặp).
  • Hạ đường huyết: Tăng nguy cơ khi kết hợp với sulfonylurea hoặc insulin. Có thể cần giảm liều các thuốc này. Luôn mang theo thực phẩm chứa đường nhanh (kẹo, nước trái cây) để xử trí hạ đường huyết.
  • Suy thận: Đánh giá chức năng thận trước và trong khi điều trị, điều chỉnh liều nếu cần.
  • Bóng nước pemphigoid: Ngừng thuốc nếu xuất hiện tổn thương da dạng bóng nước (hiếm gặp).
  • Phụ nữ mang thai/cho con bú: Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ, do thiếu dữ liệu an toàn. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Lái xe/vận hành máy móc: Thận trọng nếu có chóng mặt hoặc buồn ngủ.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Digoxin: Sitagliptin làm tăng nhẹ nồng độ digoxin, cần theo dõi nhưng không cần chỉnh liều.
  • Thuốc gây hạ đường huyết: Sulfonylurea, insulin (tăng nguy cơ hạ đường huyết, cần giảm liều nếu cần).
  • Thuốc ảnh hưởng chức năng thận: Thuốc lợi tiểu, NSAID (cần theo dõi chức năng thận).
  • Không có tương tác đáng kể: Metformin, pioglitazone, hoặc thuốc chuyển hóa qua CYP3A4/2C8.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Nếu muốn tìm mua Haduliptin chính hãng, bạn có thể liên hệ với Dược Phẩm TAP. Dược Phẩm TAP cam kết luôn bán hàng chính hãng, tuyệt đối không bán hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua hàng bạn có thể chọn một trong những cách như sau:

- Cách 1: Mua trực tiếp tại nhà thuốc: Giờ bán hàng buổi sáng: từ 9h-11h30, chiều: từ 14h-16h.

- Cách 2: Mua qua website của nhà thuốc: Duocphamtap.com

- Cách 3: Mua qua Hotline và Zalo của nhà thuốc: Hotline 0971.899.466/Zalo 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ