Sita-Met Tablets 50/1000

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-10 11:07:44

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
DG3-4-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Sitagliptin, Metformin
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Sita-Met Tablets 50/1000 được sản xuất bởi CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd (CSSX & ĐG sơ cấp); Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (CSĐG thứ cấp) (Việt Nam).

Sita-Met Tablets 50/1000 là thuốc gì?

Sita-Met Tablets 50/1000 là thuốc kết hợp với chế độ ăn và luyện tập để kiểm soát đường huyết của bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2. Thuốc chứa hoạt chất Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat); Metformin hydrochloride, bào chế dạng viên nén bao phim. Sita-Met Tablets 50/1000 có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, vì vậy cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc. Một số tác dụng phụ khác có thể gặp như chán ăn, buồn nôn…

  • Thành phần: Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg

  • Số đăng ký: 893110466023

  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 07 viên

Thuốc Sita-Met Tablets 50/1000 có tác dụng gì?

  • Sitagliptin là dạng muối photphat của sitagliptin , một chất ức chế DDP-4 có nguồn gốc từ beta-amino acid, cạnh tranh, có sẵn qua đường uống với hoạt tính hạ đường huyết. Sitagliptin có thể làm tăng nguy cơ phát triển viêm tụy. Nó ức chế DPP-4 bằng sitagliptin làm chậm quá trình khử hoạt tính qua trung gian DPP-4 của các incretin như GLP-1, GIP- 2 . Incretin được giải phóng cả ngày và được điều chỉnh lại . Giảm ức chế incretin làm tăng tổng hợp insulin và giảm giải phóng glucagon theo cách phụ thuộc vào nồng độ glucose . Những tác dụng này dẫn đến sự gia tăng tổng thể trong việc kiểm soát đường huyết, điều này được thể hiện bằng cách giảm huyết sắc tố glycosyl hóa.

  • Metformin có tác dụng chống đái tháo đường và cải thiện cũng như giảm đường huyết cho bệnh nhân bị đái tháo đường tuýp 2. Metformin hoạt động theo cơ chế giảm hấp thu đường tại ruột đồng thời giảm khả năng tân tạo đường tại gan cũng như cải thiện và Metformin giúp tăng sử dụng cũng như tăng hấp thu glucose ngoại biên do đó làm tăng tính nhạy cảm của insulin của cơ thể.

Chỉ định

  • Thuốc được sử dụng kết hợp với chế độ ăn và luyện tập để kiểm soát đường huyết ở người trưởng thành bị đái tháo đường tuýp 2.

Liều dùng và cách dùng thuốc Sita-Met Tablets 50/1000

  • Liều dùng:

    • Trị liệu ban đầu: Đối với bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát thích đáng tình trạng tăng đường huyết bằng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực, liều khởi đầu Metformin

    •  Sitagliptin được khuyến cáo là 50mg sitagliptin/500mg metformin hydrochloride, ngày 2 lần. Có thể chỉnh liều đến 50mg sitagliptin/1000mg metformin hydrochloride ngày 2 lần. Đối với bệnh nhân dùng metformin đơn độc không kiểm soát thích đáng đường huyết, liều khởi đầu thường dùng của Metformin

    • Sitagliptin cung cấp sitagliptin liều 50mg ngày 2 lần (tổng liều 100mg/ngày) cùng với liều metformin đang sử dụng. Đối với bệnh nhân dùng sitagliptin đơn độc không kiểm soát thích đáng đường huyết, liều khởi đầu thường dùng của Metformin

    • Sitagliptin la 50mg sitagliptin/500mg metformin hydrochloride ngày 2 lần. Có thể tăng liều lên đến 50mg sitagliptin/1000mg metformin ngày 2 lần. Không nên chuyển sang dùng Metformin

    • Sitagliptin ở bệnh nhân đang dùng đơn trị liệu sitagliptin với liều điều chỉnh vì suy thận.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

Không sử dụng thuốc Sita-Met Tablets 50/1000 khi nào?

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Suy thận (nồng độ creatinin huyết thanh≥1,5 mg/dL ở nam hoặc ≥1,4 mg/dL ở nữ hoặc có bất thường độ thanh thải creatinin).

  • Nhiễm toan chuyển hóa, bao gồm nhiễm toan ceton do đái tháo đường.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Sita-Met Tablets 50/1000

  • Nhiễm toan lactic: không uống rượu quá mức. Januamet XR không nên dùng cho người suy gan và chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận. Kiểm tra chức năng thận trước khi bắt đầu dùng thuốc và tái kiểm tra ít nhất hàng năm.

  • Tạm ngừng thuốc ở bệnh nhân chụp X quang phải tiêm chất cản quang chứa iod hoặc phải hạn chế ăn, uống.

  • Nếu nghi ngờ bị viêm tụy (do sitagliptin), ngừng thuốc ngay lập tức.

  • Thiếu vitamin B12: metformin có thể làm giảm nồng độ B12. Kiểm tra các chỉ số máu định kỳ hàng năm.

  • Khi sử dụng cùng với các chất kích thích bài tiết insulin (như sulfonylure) hoặc insulin, giảm liều các thuốc dùng kèm để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết.

  • Nếu dị ứng nặng (do sitagliptin), ngừng thuốc ngay lập tức, xem xét các nguyên nhân có thể xảy ra, xây dựng chế độ theo dõi và điều trị đái tháo đường phù hợp.

  • Không có nghiên cứu lâm sàng nào khẳng định chắc chắn khả năng giảm nguy cơ trên mạch máu lớn khi dùng Janumet XR hay các thuốc điều trị đái tháo đường dùng đường uống khác.

  • Hiệu quả và an toàn ở trẻ dưới 18 tuổi chưa được kiểm chứng.

  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ và chặt chẽ ở phụ nữ mang thai.

  • Thuốc không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc. Tuy nhiên, khi lái xe hoặc sử dụng máy móc, nên lưu ý thuốc có thể gây chóng mặt và buồn ngủ.

Tác dụng không mong muốn của Sita-Met Tablets 50/100

  • Thường gặp, phản ứng bất lợi > 1/100:

    • Tiêu hóa: Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng.

    • Da: Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.

    • Chuyển hóa: Giảm nồng độ vitamin B1.

  •  Ít gặp, 1/1000 < phản ứng bất lợi < 1/100:

    • Huyết học: Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt

    • Chuyển hóa: Nhiễm acid lactic.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ