Dapzin-10

530,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-15 10:22:08

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-400-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Dapzin-10 được sản xuất bởi Micro Labs Limited (Ấn Độ).

 

Dapzin-10 là thuốc gì?

Thuốc Dapzin-10 là thuốc thuộc nhóm thuốc hocmon, nội tiết tố, được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, có tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 cho bệnh nhân trên 18 tuổi. Thuốc Dapzin-10 có thể dùng đơn liều hoặc phối hợp với các loại thuốc khác.

    •    Thành phần: Dapagliflozin 10mg
    •    Số đăng ký: VN3-400-22
    •    Quy cách đóng gói: Hộp 03 vỉ x 10 viên

 

Thuốc Dapzin-10 có tác dụng gì?

    •    Dapagliflozin có tác dụng điều trị bệnh đái tháo đường type 2 không thể kiểm soát bằng các thuốc điều trị đái tháo đường khác, chế độ ăn kiêng và vận động.
    •    Dapagliflozin còn được chỉ định ở người lớn để điều trị suy tim mãn tính có triệu chứng với phân suất tống máu giảm và bệnh thận mãn tính.

 

Chỉ định

    •    Bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường tuýp 2 trên 18 tuổi.
    •    Điều trị suy tim mãn tính có triệu chứng với phân suất tống máu giảm và bệnh thận mãn tính.

 

Liều dùng và cách dùng thuốc Dapzin-10

Cách dùng
    •    Dùng bằng đường uống một lần mỗi ngày vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày cùng với thức ăn hoặc không. 
Liều dùng
    •    Tiểu đường tuýp 2: Liều khuyến cáo là 10 mg dapagliflozin một lần mỗi ngày.
    •    Suy tim: Liều khuyến cáo là 10 mg dapagliflozin một lần mỗi ngày.
    •    Bệnh thận mãn tính: Liều khuyến cáo là 10 mg dapagliflozin một lần mỗi ngày.
    •    Suy thận: Không cần điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận.
    •    Suy gan: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc trung bình. Ở bệnh nhân suy gan nặng, khuyến cáo dùng liều khởi đầu 5 mg. Nếu dung nạp tốt, có thể tăng liều lên 10 mg.
    •    Người cao tuổi (≥ 65 tuổi): Không điều chỉnh liều.

 

Không sử dụng thuốc Dapzin-10 khi nào?

    •    Quá mẫn với metformin hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
    •    Bệnh nhân tiểu đường loại 1.

 

Thận trọng khi sử dụng thuốc Dapzin-10

    •    Ở những bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (eGFR <60 mL / phút / 1,73m 2), tỷ lệ bệnh nhân được điều trị bằng dapagliflozin có phản ứng phụ là tăng hormone tuyến cận giáp (PTH) và hạ huyết áp, so với giả dược.
    •    Cần thận trọng ở những bệnh nhân có nguy cơ tụt huyết áp do dapagliflozin, chẳng hạn như bệnh nhân có tiền sử hạ huyết áp hoặc bệnh nhân cao tuổi.
    •    Nên ngừng điều trị tạm thời với dapagliflozin cho những bệnh nhân bị suy giảm thể tích cho đến khi tình trạng suy giảm được khắc phục.
    •    Bệnh nhân cần được đánh giá tình trạng nhiễm toan ceton ngay lập tức nếu các triệu chứng như buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, khát quá mức, khó thở, lú lẫn, mệt mỏi hoặc buồn ngủ bất thường xảy ra, bất kể mức đường huyết.
    •    Ở những bệnh nhân nghi ngờ hoặc chẩn đoán DKA, nên ngừng điều trị dapagliflozin ngay lập tức.
    •    Trước khi bắt đầu dùng dapagliflozin, nên xem xét các yếu tố trong tiền sử bệnh nhân có thể dẫn đến nhiễm toan ceton.
    •    Sự bài tiết glucose trong nước tiểu có thể liên quan đến tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu; do đó, nên cân nhắc việc ngừng tạm thời dapagliflozin khi điều trị viêm thận bể thận hoặc nhiễm trùng tiểu.
    •    Không được khuyến cáo trong 3 tháng giữa, 3 tháng cuối của thai kỳ và khi cho con bú.

 

Tác dụng không mong muốn của Dapzin-10

Rất thường gặp: 
    •    Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin). 
Thường gặp: 
    •    Viêm âm hộ, âm đạo, viêm quy đầu
    •    Nhiễm trùng đường sinh dục, đường tiết niệu.
    •    Chóng mặt.
    •    Phát ban.
    •    Đau lưng.
    •    Tiểu khó, tiểu nhiều.
    •    Tăng hematocrit.
    •    Rối loạn lipid máu.
Ít gặp: 
    •    Nhiễm nấm.
    •    Giảm thể tích tuần hoàn.
    •    Táo bón
    •    Khát, khô miệng.
    •    Tiểu đêm
    •    Ngứa âm đạo, âm hộ, 
    •    Ngứa đường sinh dục
    •    Tăng urê trong máu
    •    Giảm cân.
Hiếm gặp: 
    •    Nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
Rất hiếm: 
    •    Viêm cân mạc hoại tử đáy chậu (hoại tử Fournier).
    •    Phù mạch. 

 

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ