SaViMetoc

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-22 16:28:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30501-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm SaViMetoc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Việt Nam).

 

SaViMetoc là thuốc gì?

SaViMetoc là thuốc kê đơn, thuộc nhóm thuốc giảm đau hạ sốt, chống viêm không Steroid, có tác dụng trong điều trị giảm đau có liên quan đến co thắt cơ xương. Thuốc chỉ được sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên, và cần phải tuân thủ đúng liều dùng mà bác sĩ đã chỉ định. Dùng quá liều tối đa có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng dẫn đến tử vong. Không nên dùng SaViMetoc cho những người làm công việc lái xe hoặc điều khiển máy móc, đặc biệt là khi uống rượu hoặc đang dùng chung với các thuốc khác sẽ có khả năng gây buồn ngủ.


    •    Thành phần: Paracetamol 325mg; Methocarbamol 400mg
    •    Số đăng ký: VD-30501-18
    •    Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc SaViMetoc có tác dụng gì?

    •    Paracetamol là thuốc thuộc nhóm giảm đau và hạ sốt, không phải thuốc kháng sinh. Thuốc giúp làm giảm thân nhiệt ở người đang bị sốt, hiếm khi làm giảm thân nhiệt ở người đang bình thường.
    •    Methocarbamol được sử dụng để điều trị co thắt cơ, đau cơ. Thuốc cũng được sử dụng kèm với liệu pháp thư giãn, vật lý trị liệu và các biện pháp điều trị khác.

Chỉ định

Giảm đau trong các trường hợp: 
    •    Đau cấp tính và mãn tính do căng cơ, bong gân, hội chứng whiplash, chấn thương, viêm cơ.
    •    Đau và co thắt liên quan đến viêm khớp, vẹo cổ, căng và bong gân khớp, viêm túi chất nhờn bursa, đau lưng dưới có nguyên nhân rõ ràng.

Liều dùng và cách dùng thuốc SaViMetoc

Cách dùng
    •    Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Thuốc phải được dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ. Sử dụng liều nhỏ nhất có hiệu quả.
    •    Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 2 viên/lần, cách 6 giờ uống 1 lần. Không dùng quá 8 viên/ngày.
    •    Trẻ em dưới 12 tuổi: Không dùng SaViMetoc cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Không sử dụng thuốc SaViMetoc khi nào?

    •    Quá mẫn với methocarbamol, paracetamol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
    •    Suy gan nặng.
    •    Tổn thương não, động kinh.
    •    Hôn mê hoặc tiền hôn mê.
    •    Nhược cơ.

Thận trọng khi sử dụng thuốc SaViMetoc

    •    Không dùng các thuốc khác có chứa paracetamol hoặc methocarbamol. 
    •    Không dùng liều cao hơn liều khuyến cáo trừ khi được bác sỹ chỉ định.
    •    Nên dùng liều nhỏ nhất có hiệu quả. Không dùng quá liều tối đa.
    •    Ngưng thuốc ngay và thông báo với bác sỹ nếu xuất hiện các phản ứng dị ứng như thở khò khè, phát ban và ngứa; hoặc nếu các triệu chứng kéo dài hơn 5 ngày hoặc sốt kéo dài hơn 3 ngày.
    •    Thông báo với bác sỹ nếu người bệnh nghiện rượu, suy gan hoặc suy thận, người bệnh là phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
    •    Không nên dùng SaViMetoc khi lái xe và vận hành máy móc.
    •    Không dùng SaViMetoc khi đang dùng các chất ức chế MAO (Monoamin oxidase) hoặc đã ngưng thuốc ức chế MAO trong vòng 2 tuần trước đó.

Tác dụng không mong muốn của SaViMetoc

Liên quan đến paracetamol
Hệ miễn dịch
    •    Quá mẫn cảm bao gồm phát ban.
    •    Không rõ tần suất: Sốc phản vệ, phù mạch.
Máu và hệ bạch huyết
    •    Không rõ tần suất: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt.
Da
    •    Rất hiếm gặp: Hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
Liên quan đến methocarbamol
Chung
    •    Hiếm gặp: Đau đầu, sốt, phù nề do thần kinh.
Tiêu hóa
    •    Rất hiếm gặp: Buồn nôn, nôn.
Hệ thần kinh
    •    Hiếm gặp: Choáng váng.
    •    Rất hiếm gặp: Nhìn mờ, buồn ngủ, run, co giật.
Tâm thần
    •    Rất hiếm gặp: Bồn chồn, lo lắng, lú lẫn, chán ăn.
Da
    •    Hiếm gặp: Mề đay, phát ban, ngứa
Mắt
    •    Hiếm gặp: Viêm kết mạc kèm nghẹt mũi.
Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được báo cáo
    •    Máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu.
    •    Tim mạch: Chậm nhịp, mặt đỏ bừng, hạ huyết áp, ngất.
    •    Toàn thân: Phản ứng phản vệ.
    •    Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, vàng da.
    •    Hệ thần kinh: Chóng mặt, mất phối hợp cơ bắp nhẹ, mất trí nhớ, nhìn đôi, rung giật nhãn cầu, mất ngủ, co giật.
    •    Các giác quan đặc biệt: Rối loạn vị giác.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ