Nelcin 200 Vinphaco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-03 15:46:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Chưa cập nhật
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Nelcin 200 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Việt Nam).

Nelcin 200 là thuốc gì?

Nelcin 200 là thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng bao gồm đường mật, da và mô mềm, ổ bụng, nhiễm khuẩn máu,  nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm  khuẩn hệ thần kinh trung ương. Thuốc có chứa thành phần chính Netilmicin gây ức chế và tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh, từ đó giúp người bệnh mau chóng hồi phục. Nelcin 200 có thể gây ra các phản ứng phụ nghiêm trọng trên tai, thận. Khi sử dụng thuốc cho trẻ em cần lưu ý không tiêm dưới da vì có nguy cơ bị hoại tử da.

  • Thành phần: Netilmicin 200mg/2ml.

  • Số đăng ký: VD-23089-15.

  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 ống

Thuốc Nelcin 200 có tác dụng gì?

  • Netilmicin thể hiện tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế sự tổng hợp của protein ở các vi khuẩn nhạy cảm. Qua đó, kháng sinh này được sử dụng để trị nhiễm trùng nặng, trong khi những thuốc kháng sinh khác không hiệu quả.

Chỉ định

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường mật, xương khớp, hệ thần kinh trung ương, ổ bụng, viêm phổi do các vi khuẩn Gram - âm, nhiễm khuẩn máu, da và mô mềm, đường tiết niệu.

Liều dùng và cách dùng thuốc Nelcin 200

  • Cách dùng:

    • Thường dùng tiêm bắp, có thể tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút hoặc truyền tĩnh mạch trong vòng 30 phút - 2 giờ, pha trong 50 - 200 ml dịch truyền (dung dịch NaCl  đẳng trương hay dung dịch vô trùng Dextrose 5%).

    • Với trẻ em: Lượng dịch truyền cần giảm đi tương ứng. Không chỉ định tiêm dưới da vì nguy cơ gây hoại tử da. Thời gian điều trị thường từ 7-14 ngày.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Liều thường dùng: 4-6 mg/kg/ngày, 1 lần duy nhất hoặc chia đều cách nhau 8 hoặc 12 giờ.

      • Trường hợp nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng: 7,5 mg/kg/ngày, chia 3 lần, cách nhau 8 giờ, trong thời gian ngắn. Ngay khi biểu hiện lâm sàng cho phép, phải đưa liều trở lại 6 mg/kg/ngày hoặc là thấp hơn, thường là sau 48 giờ.

    • Liều cho trẻ em:

      • Trẻ đẻ non và sơ sinh dưới 1 tuần tuổi: 6mg/kg/ngày chia 2 lần, cách nhau 12 giờ.

      • Trẻ dưới 6 tuần tuổi: Có thể dùng liều 4 - 6,5 mg/kg/ngày, chia 2 lần, cách nhau 12 giờ.

      • Trẻ từ 6 tuần tuổi trở lên và trẻ lớn: Dùng liều 5,5 - 8 mg/kg/ngày, chia 3 lần, cách 8 giờ hoặc 2 lần cách nhau 12 giờ.

      • Liều cho người suy thận: Cần phải điều chỉnh liều và kiểm tra đều đặn chức năng thận, ốc tai - tiền đình và nếu có thể, đo nồng độ thuốc trong huyết thanh.

  • Điều chỉnh liều theo trị số creatinin huyết thanh: Có thể chọn 1 trong 2 cách:

    • Cách 1: Giữ nguyên liều 2 mg/kg và kéo dài khoảng cách các lần tiêm. Khoảng cách (theo giờ) giữa 2 lần tiêm tính bằng cách: nhân với 0,8 giá trị của creatinin huyết thanh (tính bằng mg/lít). Thí dụ: 1 bệnh nhân cân nặng 60 kg, creatinine huyết thanh là 30 mg/lít thì nên tiêm một liều 120 mg (2 mg/ kg) cứ 24 giờ 1 lần (30 x 0,8 = 24)

    • Cách 2: Giữ nguyên khoảng cách tiêm là 8 giờ nhưng giảm liều. Trường hợp này sau khi tiêm 1 liều nạp 2 mg/kg, cứ 8 giờ 1 lần tiêm 1 liều đã điều chỉnh bằng cách chia liều nạp cho 1/10 trị số creatinin huyết thanh (tính bằng mg/ lít). Thí dụ: 1 bệnh nhân cân nặng 60 kg, creatinin huyết thanh là 30 mg/lít sau khi tiêm liều nạp 120 mg (2 mg/kg) thì nên tiêm liều 40mg cứ 8 giờ 1 lần (120 : 3 = 40). Cách điều chỉnh liều này cho phép đạt các nồng độ netilmicin trong huyết thanh cao hơn, nhưng cần phải kèm theo kiểm tra đều đặn nồng độ netilmicin trong huyết thanh.

  • Điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin: Tiêm 1 liều khởi đầu 2 mg/kg. Sau đó cứ 8 giờ 1 lần tiêm các liều được tính theo công thức sau:

  • 2mg/kg x (Giá trị độ thanh thải creatinin của người bệnh)/(Giá trị bình thường độ thanh thải creatinin (100)).

  • Thí dụ: 1 bệnh nhân có độ thanh thải creatinin là 30 ml/phút, liều được giảm xuống như sau: 2 mg/kg x 30/100 = 0,6 mg/kg, cứ 8 giờ 1 lần tiêm.

  • Trường hợp người bệnh thẩm tách máu định kỳ: Tiêm tĩnh mạch chậm liều 2 mg/kg vào cuối mỗi buổi thẩm tách.

Không sử dụng thuốc Nelcin 200 khi nào?

  • Quá mẫn với Netilmicin và các aminoglycosid khác.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Nelcin 200

  • Vancomycin và aminoglycoside thường phải được sử dụng đồng thời trong điều trị nhiễm tụ cầu khuẩn kháng thuốc hoặc ở những bệnh nhân dị ứng với penicillin, điều trị dự phòng viêm nội tâm mạc do vi khuẩn, trong điều trị viêm nội tâm mạc do các loài Corynebacteria, Streptococci gây ra.

  • Trong quá trình dùng Netilmicin cần giám sát thường xuyên chức năng thận và tai có thể cần xác định chức năng thận sẽ giúp giảm nguy cơ nhiễm độc thận hoặc độc tai

  • Việc dùng Netilmicin đường tiêm cần có sự hỗ trợ của cán bộ nhân viên y tế, bệnh nhân không được tự ý tiêm Netilmicin.

Tác dụng không mong muốn của Nelcin 200

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Độc với thận (có thể suy thận cấp), đái nhiều hoặc đái ít, khát nước.

    • Độc thần kinh: Co thắt cơ, co giật.

    • Độc ốc tai tiền đình: Nghe kém, ù tai, chóng mặt, hoamắt, nôn, buồn nôn

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Quá mẫn: Ngứa, ban da, phù.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Ức chế thần kinh - cơ: Liệt cơ hô hấp, yếu cơ.

    • Mắt: Rối loạn thị giác.

    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.

    • Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan.

    • Chuyển hóa: Tăng đường huyết, tăng kali huyết, tăng enzym transaminase.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ