Cefpivoxil 50 - Cefditoren 50mg Hataphar

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-03-12 09:45:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110704724
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Cefpivoxil 50 được sản xuất bởi Hataphar (Việt Nam).

Cefpivoxil 50 là thuốc gì? 

  • Cefpivoxil 50 là một loại kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm cephalosporin, do Hataphar sản xuất, với thành phần chính là Cefditoren. Thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra, bao gồm các nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng đường tiểu, và các bệnh nhiễm khuẩn da. Cefpivoxil 50 hoạt động bằng cách tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh, ngăn chặn sự phát triển của chúng. Thuốc được khuyến cáo sử dụng cho các bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên và cần được kê đơn bởi bác sĩ.

Thành phần:

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil): 50mg

Công dụng của các thành phần chính:

  • Cefditoren, thành phần chính trong Cefpivoxil 50, là một kháng sinh nhóm cephalosporin có tác dụng diệt vi khuẩn. Thuốc này được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm các nhiễm trùng hô hấp như viêm phổi, viêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu, và các nhiễm khuẩn da. Cefditoren hoạt động bằng cách ức chế sự phát triển của vách tế bào vi khuẩn, dẫn đến sự phá hủy và tiêu diệt vi khuẩn, từ đó giúp cơ thể chống lại các bệnh nhiễm trùng.

Cefpivoxil 50 hoạt động như thế nào?

  • Cefpivoxil 50 hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào của vi khuẩn. Vi khuẩn cần vách tế bào để bảo vệ và duy trì hình dạng của chúng, do đó khi thuốc ngừng sản xuất vách tế bào, vi khuẩn không thể phát triển và nhân lên. Với đặc tính này, Cefpivoxil 50 hiệu quả trong việc điều trị nhiều loại nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra, giúp cơ thể phục hồi nhanh chóng khỏi các bệnh nhiễm khuẩn.

Tác dụng của Cefpivoxil 50 là gì?

  • Viên nén phân tán CefPivoxil 50 chứa cefditoren pivoxil, một loại kháng sinh bán tổng hợp Cephalosporin dùng qua đường uống. Nó là một tiền chất bị thủy phân các nhóm este trong quá trình hấp thu và thuốc được phân bố trong máu dưới dạng cefditoren hoạt động.
  • Cefditoren là một cephalosporin có hoạt tính kháng khuẩn chống lại mầm bệnh vi khuẩn gram dương và gram âm. Hoạt tính diệt khuẩn của cefditoren là kết quả của quá trình ức chế tổng hợp thành tế bào thông qua ái lực với các protein gắn với penicillin (PBPs).
  • Cefditoren ổn định kể cả khi có mặt enzyme ß-lactamase, bao gồm penicillinase và một số cephalosporinase. Cefditoren đã được chứng minh là có tác dụng chống lại hầu hết các chủng vi khuẩn được liệt kê dưới đây, cả trên thử nghiệm in vitro và nhiễm trùng lâm sàng.
    • Vi sinh vật hiếu khí Gram dương: Staphylococcus aureus (các chủng nhạy cảm với methicillin, bao gồm cả các chủng sản xuất ß-lactamase). Lưu ý: Cefditoren không có tác dụng với chủng Staphylococcus aureus kháng methicillin, Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin), Streptococcus pyogenes.
    • Vi sinh vật hiếu khí Gram âm: Haemophilusenzae (bao gồm các chủng sản xuất ß-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm các chủng sản xuất ß-lactamase), Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sản xuất ß-lactamase).

Cefpivoxil 50 chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

CefPivoxil 50mg được chỉ định để điều trị nhiễm trùng mức độ nhẹ đến trung bình ở người lớn và thanh thiếu niên (từ 12 tuổi trở lên) gây ra bởi các chủng vi sinh vật nhạy cảm, cụ thể trong các trường hợp sau:

  • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính do Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh ß-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm các chủng sản xuất ß-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc Moraxella catarrhalis (kể cả chủng sinh ß-lactamase).
  • Viêm phổi do Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh lactamase ß), Haemophilus parainfluenzae (kể cả các chủng sinh ß-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc Moraxella catarrhalis (kể cả các chủng sản xuất ß-lactamase).
  • Viêm họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
  • Nhiễm trùng da và mô dưới da không biến chứng do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sản xuất ß-lactamase) hoặc Streptococcus pyogenes.

Liều dùng và cách dùng thuốc Cefpivoxil 50

  • Cách sử dụng:
    • Thuốc dùng đường uống, nên dùng sau khi ăn 30 phút - 1 giờ và có thể dùng thêm 1 liều trước khi đi ngủ tùy vào lâm sàng từng bệnh nhân.
    • Khuyến cáo không nên dùng quá 8 g/ngày
  • Liều dùng tham khảo:
    • Viêm phổi: liều 400mg/lần x 2 lần/ngày trong 14 ngày.
    • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính: liều 400mg/lần x 2 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Viêm họng/viêm amidan hoặc nhiễm trùng da và mô dưới da: liều 200mg/lần x 2 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Một số đối tượng bệnh nhân có tình trạng lâm sàng đặc biệt:
      • Bệnh nhân suy thận:
        Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ (Clcr: 50-80 mL/phút/1,73 m2).
        Khuyến cáo không nên dùng quá 200mg x 2 lần/ngày cho bệnh nhân suy thận trung bình (Clcr: 30-49 mL/phút/1,73 m2) và 200mg mỗi ngày cho bệnh nhân suy thận nặng (Clcr: < 30 mL/phút/1,73 m2). Liều phù hợp ở bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối chưa được xác định.
      • Bệnh nhân suy gan:
        Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc trung bình (Child-Pugh nhóm A hoặc B). Dược động học của cefditoren chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân bị suy gan nặng (Child-Pugh nhóm C).

Chống chỉ định

  • CefPivoxil 50 chống chỉ định ở ở những bệnh nhân quá mẫn với dược chất và các tá dược dùng trong viên nén phân tán.
  • CefPivoxil 50 chống chỉ định ở những bệnh nhân bị thiếu hụt L-Carnitine hoặc có sai sót về chuyển hóa từ đó dẫn đến thiếu hụt L-Carnitine.

Lưu ý/thận trọng khi dùng Cefpivoxil 50

  • Không dùng điều trị dài hạn: Cefpivoxil 50 không được khuyến cáo sử dụng kéo dài vì có thể gây thiếu hụt L-Carnitine, điều này có thể xuất hiện sau vài tháng sử dụng.
  • Cẩn trọng với bệnh nhân thiếu L-Carnitine: Không nên sử dụng thuốc cho bệnh nhân thiếu hụt L-Carnitine vì có thể làm tình trạng này nặng thêm.
  • Chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm: Không sử dụng Cefpivoxil 50 cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Cách sử dụng thuốc: Thuốc nên được nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền để đảm bảo thuốc phát huy tác dụng hiệu quả.

Tác dụng phụ của Cefpivoxil 50

  • Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng bao gồm: đau bụng, buồn nôn, đau đầu, khó tiêu và nôn.
  • Bệnh nhân thông báo ngay cho các bác sĩ hoặc người có chuyên môn nếu gặp phải một trong những tác dụng không mong muốn trên (bao gồm cả những tác dụng bất lợi không được liệt kê).

Tương tác

  • Thuốc tránh thai đường uống: Cefpivoxil 50 không làm ảnh hưởng đến dược động học của ethinyl Estradiol – thành phần chính trong các thuốc tránh thai. Tuy nhiên, nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi kết hợp.
  • Thuốc kháng acid: Sử dụng Cefpivoxil 50 đồng thời với các thuốc kháng acid có chứa Magnesi và Nhôm Hydroxyd có thể làm giảm sự hấp thu của thuốc, dẫn đến giảm hiệu quả điều trị.

Sản phẩm tương tự:

Cefditoren 400mg: Đây là một sự lựa chọn thay thế có tác dụng tương tự như Cefpivoxil 50. Cả hai thuốc đều là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin, có tác dụng trong việc điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn. Cefditoren 400mg có thể được dùng cho các bệnh lý nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiết niệu, tương tự như Cefpivoxil 50. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ khi muốn thay thế hoặc đổi thuốc để đảm bảo hiệu quả điều trị.


Câu hỏi thường gặp

Thuốc Cefpivoxil 50 của Hataphar có giá khoảng 310.000 VNĐ (Hộp 3 vỉ x 10 viên). Giá có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:

- Hotline: 0971.899.466

- Zalo: 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ