VT-Amlopril 4mg/10mg USV
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22964-21
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
VT-Amlopril 4mg/10mg là thuốc gì?
- VT-Amlopril kết hợp hai hoạt chất Amlodipin 10mg và Perindopril 4mg – một chẹn kênh canxi và một thuốc ức chế men chuyển – giúp hạ huyết áp hiệu quả theo cơ chế kép. Amlodipin làm giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi, trong khi Perindopril làm giãn mạch thông qua ức chế men ACE, đồng thời cải thiện chức năng nội mạc và giảm nguy cơ xơ vữa. Nhờ sự phối hợp giữa hai cơ chế tác động, VT-Amlopril giúp kiểm soát huyết áp ổn định, giảm gánh nặng lên tim và bảo vệ các cơ quan đích như tim, thận và não. Sản phẩm đặc biệt hữu ích cho bệnh nhân cao huyết áp kèm nguy cơ tim mạch cao hoặc mắc bệnh mạch vành mạn tính.
Thành phần có trong VT-Amlopril 4mg/10mg
- Perindopril 4mg + amlodipin 10mg.
Cách hoạt động của VT-Amlopril 4mg/10mg
- Perindopril: Là chất ức chế enzyme chuyển angiotensin (ACE), ngăn chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, giúp giảm co mạch, tăng hoạt tính renin huyết tương, và giảm tiết aldosterone, từ đó hạ huyết áp. Perindopril còn gián tiếp tăng hoạt tính bradykinin, hỗ trợ giãn mạch.
- Amlodipine: Là chất chẹn kênh calci nhóm dihydropyridine, ức chế dòng ion calci vào cơ trơn mạch máu và cơ tim, dẫn đến giãn mạch, giảm sức cản ngoại biên, và giảm áp lực lên tim. Amlodipine cũng cải thiện lưu lượng máu đến cơ tim, giảm tần suất cơn đau thắt ngực.
Công dụng của VT-Amlopril 4mg/10mg
- VT-Amlopril 4mg/10mg được chỉ định trong các trường hợp:
- Tăng huyết áp vô căn: Hỗ trợ kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân đã được điều trị ổn định bằng Perindopril và Amlodipine riêng lẻ.
- Bệnh mạch vành ổn định: Giảm nguy cơ biến cố tim mạch (như nhồi máu cơ tim không tử vong, tử vong tim mạch, hoặc ngưng tim cần hồi sức) ở bệnh nhân có tiền sử bệnh mạch vành.
Hướng dẫn sử dụng
- Cách sử dụng: Uống nguyên viên với lượng nước lọc vừa đủ.
- Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
- Liều khuyến cáo: 1 viên VT-Amlopril 4mg/10mg mỗi ngày, uống vào buổi sáng, trước bữa ăn, với một cốc nước lọc.
- Điều chỉnh liều:
- Bệnh nhân không bị mất muối-nước hoặc suy thận: Liều thông thường là 1 viên/ngày. Nếu cần, bác sĩ có thể điều chỉnh liều dựa trên đáp ứng huyết áp, nhưng tăng liều phải thực hiện từ từ (mỗi 3-4 tuần).
- Bệnh nhân dùng thuốc lợi tiểu trước đó: Ngừng thuốc lợi tiểu 3 ngày trước khi bắt đầu hoặc dùng liều khởi đầu Perindopril 2 mg, sau đó điều chỉnh theo đáp ứng.
- Bệnh nhân suy thận: Cần đánh giá độ thanh thải creatinine (CrCl). Với CrCl <60 mL/phút, cần điều chỉnh liều Perindopril, thường bắt đầu từ 2 mg.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với Perindopril, Amlodipine, các chất ức chế ACE, dẫn xuất dihydropyridine, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ức chế ACE.
- Suy tim mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, hoặc bệnh mạch vành nặng chưa điều trị.
- Hẹp động mạch chủ nặng hoặc sốc tim.
- Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú (trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ).
- Sử dụng đồng thời với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (CrCl <60 mL/phút).
Tác dụng phụ
- Thường gặp:
- Perindopril: Ho khan, chóng mặt, nhức đầu, hạ huyết áp, mệt mỏi.
- Amlodipine: Phù nề (đặc biệt ở mắt cá chân), nhức đầu, buồn nôn, đỏ bừng mặt, hồi hộp.
- Ít gặp:
- Tiêu chảy, táo bón, đau bụng, ngứa, phát ban, rối loạn thị giác, ù tai.
- Hiếm gặp:
- Perindopril: Phù mạch, tăng kali huyết, suy thận cấp, viêm gan.
- Amlodipine: Đau thắt ngực, loạn nhịp tim, viêm tụy, vàng da.
- Rất hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, sốc phản vệ.
- Xử trí: Ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ nếu xuất hiện tác dụng phụ nghiêm trọng như khó thở, đau ngực, hoặc phù mạch.
Lưu ý/thận trọng khi sử dụng
- Hạ huyết áp quá mức: Có thể xảy ra ở bệnh nhân mất muối-nước (do dùng thuốc lợi tiểu, nôn, tiêu chảy), cần bù muối-nước trước khi dùng.
- Suy thận: Theo dõi chức năng thận, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận nặng hoặc dùng thuốc lợi tiểu.
- Phù mạch: Ngừng thuốc ngay nếu có dấu hiệu phù mạch (sưng mặt, lưỡi, họng).
- Tăng kali huyết: Thận trọng khi dùng cùng thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc bổ sung kali.
- Bệnh gan: Theo dõi men gan, đặc biệt ở bệnh nhân suy gan.
- Phụ nữ mang thai/cho con bú: Chỉ dùng khi cần thiết, cần tham khảo bác sĩ.
- Lái xe/vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt, cần thận trọng.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Tương tác với thuốc khác
- Tăng nguy cơ hạ huyết áp: Thuốc lợi tiểu (furosemide), thuốc hạ huyết áp khác.
- Tăng kali huyết: Thuốc lợi tiểu giữ kali (spironolactone), bổ sung kali, thuốc ức chế ACE khác.
- Giảm hiệu quả Perindopril: Thuốc NSAID (ibuprofen, naproxen).
- Tăng độc tính lithium: Theo dõi nồng độ lithium trong máu.
- Tăng nguy cơ hạ đường huyết: Thuốc trị đái tháo đường (insulin, sulfonylurea).
- Tăng nồng độ Amlodipine: Itraconazole, ketoconazole, diltiazem.
- Giảm hiệu quả Amlodipine: Carbamazepine, dexamethasone.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Giá VT-Amlopril 4mg/10mg có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0971.899.466
- Zalo: 090.179.6388
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này