Vixam - Clopidogrel 75mg Polfarmex

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-05-29 11:53:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16886-13
Xuất xứ:
Poland
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Dược Phẩm TAP xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Vixam được sản xuất bởi Polfarmex – xuất xứ Ba Lan.

Vixam là thuốc gì? 

  • Vixam là thuốc do Polfarmex sản xuất, chứa hoạt chất chính là Clopidogrel 75mg. Thuốc được chỉ định trong việc dự phòng và điều trị các biến cố huyết khối động mạch như nhồi máu cơ tim, đột quỵ thiếu máu cục bộ và bệnh động mạch ngoại biên. Vixam cũng được sử dụng kết hợp với aspirin trong điều trị hội chứng mạch vành cấp tính không có đoạn ST chênh lên hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q. 

Thành phần:

  • Clopidogrel 75mg

Công dụng của các thành phần chính:

  • Clopidogrel là một chất ức chế kết tập tiểu cầu, hoạt động bằng cách ngăn chặn sự gắn kết của adenosin diphosphat (ADP) với thụ thể P2Y12 trên bề mặt tiểu cầu. Điều này làm giảm khả năng kết tập tiểu cầu, từ đó giảm nguy cơ hình thành huyết khối trong các mạch máu. Clopidogrel được chỉ định trong việc dự phòng và điều trị các biến cố huyết khối động mạch như nhồi máu cơ tim, đột quỵ thiếu máu cục bộ và bệnh động mạch ngoại biên.

Vixam hoạt động như thế nào?

  • Sau khi uống, Clopidogrel được hấp thu nhanh chóng và chuyển hóa trong gan thành chất chuyển hóa hoạt động. Chất này ức chế chọn lọc thụ thể P2Y12 trên tiểu cầu, ngăn cản quá trình kích hoạt và kết tập tiểu cầu, từ đó giảm nguy cơ hình thành huyết khối.

Tác dụng của Vixam là gì?

  • Thuốc Vixam được chỉ định trong đề phòng huyết khối động mạch

Vixam chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim (dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày cho đến khi ít hơn 6 tháng) hoặc thiết lập bệnh động mạch ngoại vi.
  • Bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp: Hội chứng mạch vành cấp tính không có đoạn ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không sóng Q), bao gồm cả các bệnh nhân trải qua phẫu thuật thay thế ống đỡ động mạch can thiệp mạch vành qua da, kết hợp với acetylsalicylic acid (ASA). Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên, kết hợp với điều trị bằng ASA ở những bệnh nhân điều trị tan huyết khối.

Liều dùng và cách dùng thuốc Vixam                                             

  • Cách sử dụng:
    • Thuốc Vixam được dùng đường uống.
  • Liều dùng tham khảo:
    • Người lớn và người già: nên được dùng 1 liều duy nhất 75 mg/ngày trong hoặc xa bữa ăn.
    • Hội chứng mạch vành tim cấp tính không có đoạn ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không sóng Q): Điều trị nên bắt đầu với một liều tấn công duy nhất clopidogrel 300 mg và sau đó tiếp tục duy trì 75 mg mỗi ngày một lần điều trị kèm với acetylsalicylic acid (ASA) 75 - 325 mg hàng ngày). Khi dùng liều cao hơn của ASA thì nguy cơ chảy máu cao cũng cao hơn do đó liều ASA không được cao hơn 100 mg.
    • Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên: Clopidogrel nên được dùng một liều duy nhất mỗi ngày là 75 mg bắt đầu dùng một liều tải kết hợp 300 mg ASA cho bệnh nhân có hoặc không có huyết khối. Đối với bệnh nhân trên 75 tuổi, clopidogrel được dùng liều khởi đầu mà không cần dùng một liều tải. Kết hợp điều trị nên được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi triệu chứng xuất hiện và tiếp tục cho ít nhất bốn tuần.
    • Suy thận: Kinh nghiệm điều trị giới hạn ở những bệnh nhân suy thận.
    • Suy gan: Kinh nghiệm điều trị giới hạn ở những bệnh nhân bị bệnh gan có thể có chảy máu tạng.
    • Trẻ em: Sự an toàn và hiệu quả của clopidogrel ở trẻ em và thanh thiếu niên chưa được thiết lập.
    • Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tuỳ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược.
  • Suy gan nặng.
  • Trường hợp chảy máu bệnh lý như loét dạ dày tá tràng hoặc xuất huyết nội sọ.

Lưu ý/thận trọng khi dùng Vixam                                           

  • Ngừng sử dụng thuốc ít nhất 5 ngày trước khi phẫu thuật để giảm nguy cơ chảy máu.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi thật cần thiết và dưới sự giám sát của bác sĩ.

Tác dụng phụ của Vixam                                         

  Phổ biến

  • Rối loạn trên mạch: Ổ tụ huyết.
  • Rối loạn trên hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu cam.
  • Rối loạn tiêu hóa: Xuất huyết tiêu hóa, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu.
  • Rối loạn da và mô dưới da: Thâm tím.
  • Rối loạn trên toàn thân: Xuất huyết ở vị trí châm cứu.

  Không phổ biến

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan.
  • Rối loạn hệ thống thần kinh: Chảy máu nội sọ (một số trường hợp gây tử vong), nhức đầu, bị cảm, chóng mặt.
  • Rối loạn trên mắt: Chảy máu mắt (kết mạc, mắt, võng mạc).
  • Rối loạn tiêu hóa: Loét dạ dày và loét tá tràng, viêm dạ dày, nôn mửa, buồn nôn, táo bón, đầy hơi.
  • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, da chảy máu (xuất huyết).
  • Rối loạn thận và đường niệu: Đái ra máu.
  • Đánh giá: Thời gian chảy máu kéo dài, bạch cầu trung tính giảm, số lượng tiểu cầu giảm.

  Hiếm

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính nặng.
  • Rối loạn trên tai và ống tại trong: Hoa mắt, chóng mặt.
  • Rối loạn tiêu hóa: Xuất huyết sau phúc mạc.

  Rất hiếm

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), thiếu máu bất sản, thiếu tế bào máu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu nặng, bạch cầu hạt, thiếu máu.
  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Bệnh huyết thanh, sốc phản vệ.
  • Rối loạn tâm lý: Ảo giác, rối loạn.
  • Rối loạn hệ thống thần kinh: Thay đổi vị giác.
  • Rối loạn trên mạch: Xuất huyết nghiêm trọng, xuất huyết vết thương phẫu, viêm mạch, hạ huyết áp.
  • Rối loạn trên hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu đường hô hấp (ho ra máu, xuất huyết phổi), co thắt phế quản, viêm phổi kẽ.
  • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu hóa và xuất huyết sau phúc mạc với tỷ lệ gây tử vong, viêm tuỵ, viêm đại tràng (bao gồm cả viêm loét đại tràng hoặc tế bào bạch huyết), viêm miệng.
  • Rối loạn gan - mật: Suy gan cấp tính, viêm gan, kiểm tra chức năng gan bất thường.
  • Rối loạn da và mô dưới da: Viêm da bóng nước (hoại tử biểu bì gây độc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng), phù mạch, hồng ban phát ban, nổi mề đay, eczema, liken phẳng.
  • Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết: Chảy máu cơ xương (tràn máu khớp), viêm khớp, đau khớp, đau cơ.
  • Rối loạn thận và đường niệu: Viêm cầu thận, creatinin máu tăng.
  • Rối loạn trên toàn thân: Sốt.

Tương tác

  • Aspirin: Có thể tăng nguy cơ xuất huyết khi sử dụng đồng thời.
  • Warfarin: Tăng nguy cơ xuất huyết khi kết hợp với Clopidogrel.
  • Heparin: Sử dụng đồng thời có thể làm tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs): Tăng nguy cơ xuất huyết đường tiêu hóa khi sử dụng đồng thời.
  • Thuốc ức chế CYP2C19 (như Omeprazole, Esomeprazole): Có thể làm giảm hiệu quả của Clopidogrel.
  • Thuốc chuyển hóa qua CYP450: Clopidogrel có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa của một số thuốc khác, cần thận trọng khi sử dụng đồng thời.

Sản phẩm tương tự:


Câu hỏi thường gặp

Thuốc Vixam của Polfarmex có giá khoảng 400.000 VNĐ (Hộp 3 vỉ x 10 viên). Giá có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:

- Hotline: 0971.899.466

- Zalo: 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ