Vidmedol 16 - Methylprednisolon 16mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110284023
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Video
Vidmedol 16 là thuốc gì?
- Vidmedol 16 chứa Methylprednisolon 16mg – một corticosteroid mạnh, được sử dụng trong điều trị nhiều bệnh lý viêm và dị ứng nặng như viêm khớp, hen suyễn, lupus ban đỏ, viêm da, viêm đường hô hấp và các bệnh tự miễn. Với tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng vượt trội, Vidmedol 16 giúp kiểm soát nhanh triệu chứng cấp tính và duy trì hiệu quả điều trị lâu dài.
Thành phần có trong
- Methylprednisolone 16 mg.
Cách hoạt động của Vidmedol 16
- Methylprednisolone, một glucocorticoid, liên kết với các thụ thể glucocorticoid nội bào, điều chỉnh biểu hiện gen để ức chế tình trạng viêm bằng cách ức chế các chất trung gian gây viêm (ví dụ, prostaglandin, leukotrienes) và làm giảm sự di chuyển của bạch cầu. Nó cũng ức chế phản ứng miễn dịch bằng cách ức chế chức năng tế bào T và sản xuất kháng thể, đặc biệt là ở liều cao hơn
Công dụng của Vidmedol 16
- Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em. Đây là thuốc được dùng căn bản trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp.
- Viêm đốt sống cứng khớp.
- Viêm bao hoạt dịch cấp tính và bán cấp, viêm màng hoạt dịch của khớp xương.
- Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.
- Viêm xương khớp sau chấn thương; Viêm khớp vẩy nến; viêm mỏm trên lồi cầu.
- Viêm khớp cấp do gout khi các thuốc điều trị khác không đáp ứng hay đáp ứng kém.
- Bệnh collagen; lupus ban đỏ toàn thân; viêm đa cơ toàn thân.
- Thấp tim cấp.
- Bệnh về da như viêm da bọng nước Pemphigus; hồng ban đa dạng; viêm da bã nhờn; viêm da tróc vảy; Bệnh vẩy nến.
- Bệnh dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa; phản ứng dị ứng; viêm da tiếp xúc; hen phế quản; viêm da dị ứng.
- Bệnh lý về mắt: Viêm loét kết mạc do dị ứng, viêm thần kinh mắt, viêm mống mắt thể mi, viêm loét giác mạc.
- Bệnh lý về đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng...
- Bệnh về máu: Thiếu máu tán huyết; ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn ở trẻ em; ban xuất huyết giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em; giảm nguyên hồng cầu; thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
- Bệnh khối u: Bệnh bạch cầu và bệnh u lympho ở trẻ em.
- Thiểu năng tuyến thượng thận nguyên phát và thứ phát: methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng thường phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortisol; Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh; Viêm tuyến giáp không có mủ; Tăng calci huyết trong bệnh ung thư.
- Các chỉ định khác: Bệnh Crohn, hội chứng thận hư, đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh), viêm màng não do lao...
Hướng dẫn sử dụng Vidmedol 16
- Cách sử dụng: Uống nguyên viên với lượng nước lọc vừa đủ.
- Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
- Viêm khớp dạng thấp: từ 4mg, tối đa tới 16mg/ngày.
- Viêm cơ da toàn thân: dùng liều 48mg/ngày.
- Lupus ban đỏ hệ thống: liều 20-100mg/ngày.
- Thấp khớp cấp tính: dùng liều cao 48mg/ngày.
- Bệnh dị ứng: dùng liều từ 12-40mg/ngày.
- Bệnh bạch cầu và về máu: dùng liều từ 16-100mg/ngày.
- U lympho ác tính: dùng liều 16-100mg/ngày.
- Viêm loét đại tràng: dùng liều từ 16-60mg/ngày.
- Bệnh crohn: dùng liều cao tới 48mg/ngày trong giai đoạn cấp tính.
- Cấy ghép tạng: dùng liều 3,6mg/kg/ngày.
- Đau đa do thấp khớp: 64mg/ngày.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với methylprednisolone hoặc bất kỳ tá dược nào (ví dụ, lactose).
- Nhiễm trùng nấm toàn thân (trừ khi sử dụng liệu pháp chống nấm đặc hiệu).
- Nhiễm trùng do vi khuẩn nặng (trừ sốc nhiễm trùng hoặc viêm màng não do lao với liệu pháp thích hợp).
Tác dụng phụ
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng.
- Hệ thần kinh: Mất ngủ, căng thẳng, đau đầu.
- Nội tiết: Tăng cảm giác thèm ăn, không dung nạp glucose, làm trầm trọng thêm bệnh tiểu đường.
- Da liễu: Rậm lông, mụn trứng cá.
- Cơ xương: Đau khớp, yếu cơ.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, bệnh tăng nhãn áp.
Lưu ý/thận trọng khi sử dụng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Tương tác với thuốc khác
- Thuốc ức chế CYP3A4 (ví dụ: ketoconazole, itraconazole, erythromycin, nước ép bưởi): Làm tăng nồng độ methylprednisolone, tăng nguy cơ độc tính.
- Thuốc cảm ứng CYP3A4 (ví dụ: rifampin, phenytoin, phenobarbital): Làm giảm hiệu quả của methylprednisolone, có thể cần phải điều chỉnh liều.
- Aspirin/NSAID: Tăng nguy cơ chảy máu đường tiêu hóa.
- Cyclosporine: Chống chỉ định; làm tăng nguy cơ độc tính.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Giá Vidmedol 16 có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0971.899.466
- Zalo: 090.179.6388
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này