Vacometrol 8

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-14 17:56:54

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32093-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Vacometrol 8 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Vacopharm (Việt Nam).

 

Vacometrol 8 là thuốc gì?

Vacometrol 8 là thuốc thuộc nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Vacometrol 8 có thể dùng được cho cả người lớn và trẻ em. Nên điều chỉnh liều dùng phù hợp với độ tuổi và tình trạng bệnh lý của mỗi người bệnh. Chỉ sử dụng thuốc trong khi mang thai hoặc cho con bú nếu lợi ích cho bà mẹ, phôi thai, thai nhi và trẻ nhỏ vượt trội hơn so với nguy cơ. Trong quá trình sử dụng, nếu người bệnh lỡ dùng quá liều, hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc cơ thể xuất hiện những triệu chứng bất thường cần đến ngay bệnh viện để điều trị kịp thời.


    •    Thành phần: Methylprednisolon 8mg
    •    Số đăng ký: VD-32093-19
    •    Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên


Thuốc Vacometrol 8 có tác dụng gì?

    •    Methylprednisolone được dùng để điều trị các bệnh lý như viêm xương khớp, các bất thường về máu, một số phản ứng dị ứng nguy hiểm, một số bệnh ung thư, bệnh về mắt, bệnh về da, thận, đường ruột và bệnh phổi hoặc bất thường hệ thống miễn dịch.


Chỉ định

    •    Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát hay thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.
    •    Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên, viêm cột sống dính khớp.
    •    Lupus ban đỏ toàn thân, viêm da cơ toàn thân (viêm đa cơ), thấp tim nặng, viêm động mạch do tế bào khổng lồ/ đau cơ dạng thấp.
    •    Pemphigus vulgaris.
    •    Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, các phản ứng quá mẫn với thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da do tiếp xúc, hen phế quản.
    •    Viêm màng mạch nhỏ phía trước (viêm mống mắt và viêm mống mắt thể mi), viêm màng mạch nhỏ phía sau, viêm thần kinh thị giác.
    •    Sarcoid phổi, lao phổi nặng hoặc lan tỏa (với liệu pháp kháng lao thích hợp), viêm phổi sặc dịch dạ dày.
    •    Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn, thiếu máu tán huyết (tự miễn).
    •    Bệnh bạch cầu (cấp tính và lympho), u lympho ác tính.
    •    Viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.
    •    Lao màng não (có hóa trị liệu kháng lao phù hợp), cấy ghép.


Liều dùng và cách dùng thuốc Vacometrol 8

Cách dùng
    •    Dùng theo đường uống, có thể dùng một lần hoặc chia ra.
Liều dùng
Người lớn:
Liều dùng đầu từ 4 - 48mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh.
    •    Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.
    •    Viêm khớp dạng thấp: Liều khởi đầu 4 - 6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16 - 32 mg/ngày, sau đó nên giảm dần.
    •    Bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, rồi dùng một liều/ ngày.
    •    Cơn hen cấp tính: 32 - 48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi đã kiểm soát được tình trạng bệnh nên giảm liều dần nhanh.
    •    Viêm loét đại tràng mãn tính: Trường hợp bệnh nhẹ nên thụt giữ 80mg, nếu bệnh nặng uống 8 - 24 mg/ngày.
    •    Hội chứng thận hư nguyên phát: Bắt đầu 0,8 - 1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều sau 6-8 tuần.
    •    Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
    •    Bệnh sarcoid: 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8mg/ngày.
Trẻ em:
    •    Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần.
    •    Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 - 4 lần.


Không sử dụng thuốc Vacometrol 8 khi nào?

    •    Mẫn cảm với methylprednisolon hoặc thành phần của thuốc.
    •    Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
    •    Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao. 
    •    Đang dùng vắc xin virus sống.


Thận trọng khi sử dụng thuốc Vacometrol 8

    •    Thận trọng ở những bệnh nhân không dung nạp được galactose, thiếu hut enzym lactase hoặc kém hấp thu glucose- galactose.
    •    Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế miễn dịch dễ bị nhiễm khuẩn hơn những người khác. Những người chưa có miễn dịch, đang dùng corticosteroid khi mắc thủy đậu hoặc sởi thì có thể bị nặng hơn và thậm chí tử vong.
    •    Theo dõi chặt những bệnh nhân mắc lao tiềm tàng. Dùng hạn chế trong lao thể hoạt động.
    •    Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress. Cần đánh giá tình trạng lâm sàng của bệnh khi giảm liều và ngừng thuốc.
    •    Thận trọng ở bệnh nhân bị thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường, rối loạn tâm thần.
    •    Cẩn trọng khi sử dụng corticosteroid toàn thân cho bệnh nhân sau: Viêm loét dạ dày, mới nối ruột, áp xe hoặc các nhiễm trùng sinh mủ khác, viêm đại tràng, viêm túi thừa, bệnh suy gan hoặc xơ gan. 
    •    Dùng kéo dài methylprednisolon toàn thân cho người mẹ mang thai có thể làm tăng nguy cơ chậm phát triển thai trong tử cung, suy thượng thận trẻ sơ sinh, đục thủy tinh thể và trẻ sơ sinh nhẹ cân.
    •    Thuốc vào được sữa mẹ nên dùng thuốc rất cần thận. Trẻ sơ sinh từ người mẹ sử dụng liều cao hơn 40mg/ngày có thể bị suy thượng thận. Đánh giá cẩn thận giữa lợi ích và nguy cơ đối với người mẹ và trẻ sơ sinh khi dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú. 
    •    Cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn của Vacometrol 8

    •    Mất ngủ, dễ bị kích động
    •    Tăng ngon miệng, khó tiêu
    •    Rậm lông
    •    Đái tháo đường
    •    Đau khớp
    •    Đục thủy tinh thể, glocom
    •    Chảy máu cam.
    •    Chóng mặt, mê sảng, nhức đầu, sinh ảo giác
    •    Cơn co giật, loạn tâm thần
    •    U giả ở não
    •    Phù, tăng huyết áp
    •    Trứng cá, thâm da, teo da, tăng sắc tố mô
    •    Hội chứng Cushing
    •    Chậm lớn
    •    Không dung nạp glucose
    •    Giảm kali huyết
    •    Nhiễm kiềm
    •    Vô kinh
    •    Giữa natri và nước
    •    Tăng glucose huyết
    •    Loét dạ dày
    •    Buồn nôn, nôn, chướng bụng
    •    Viêm loét thực quản, viêm tụy
    •    Yếu cơ, loãng xương, gãy xương
    •    Phản ứng quá mẫn


Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ