Poziats 5mg

600,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-08 09:22:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLĐB-683-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Poziats 5mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Việt Nam).

Poziats 5mg là thuốc gì?

Poziats 5mg là thuốc được sử dụng trong điều trị các rối loạn tâm thần như rối loạn lưỡng cực, tâm thần phân liệt, và các triệu chứng dễ kích động, đồng thời hỗ trợ trong việc điều trị rối loạn trầm cảm. Tuy nhiên, không nên dùng Poziats 5mg cho phụ nữ có thai và cho con bú do nguy cơ ảnh hưởng đến thai nhi và trẻ nhỏ. Ngoài ra, thuốc có thể gây buồn ngủ và chóng mặt, do đó có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Vì vậy, cần thận trọng khi sử dụng Poziats 5mg để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong điều trị.

  • Thành phần: Aripiprazol 5mg

  • Số đăng ký: QLĐB-683-18

  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc Poziats 5mg có tác dụng gì?

  • Aripiprazol là một thuốc chống loạn thần thuộc nhóm quinolinone, là chất chủ vận từng phần ở thụ thể D2 và 5HT-1a và là chất đối kháng ở thụ thể 5HT-2a. Nó có ái lực cao với các thụ thể D2, D3, 5HT-1a và 5HT2a và ái lực vừa phải với các thụ thể D4, 5HT-2c, 5-HT7, alpha-1 adrenergic và H1. Aripiprazole không có ái lực với các thụ thể muscarinic ở liều khuyến cáo. Nó ổn định dopamine và serotonin trong nhân accumbens, vùng não thất và vỏ não trước dẫn đến việc kiểm soát các triệu chứng tích cực, tiêu cực và nhận thức trong bệnh tâm thần phân liệt.Aripiprazole thể hiện tính chọn lọc chức năng trong các con đường truyền tín hiệu nội bào bằng cách yêu cầu tỷ lệ chiếm giữ trên 90% ở các thụ thể D2 để có hoạt tính lâm sàng, do đó không tạo ra nhiều triệu chứng ngoại tháp.

Chỉ định

  • Điều trị cho bệnh nhân bị tâm thần phân liệt.

  • Điều trị cho bệnh nhân bị rối loạn lưỡng cực cấp tính.

  • Điều trị cho bệnh nhân dễ bị thay đổi tâm trạng, kích động, rối loạn tự kỷ.

  • Điều trị cho bệnh nhân bị hội chứng Tourette.

  • Hỗ trợ điều trị trầm cảm.

Liều dùng và cách dùng thuốc Poziats 5mg

  • Cách dùng: 

    • Poziats 5mg dùng theo đường uống.

  • Liều dùng: 

    • Tâm thần phân liệt: 

      • Người lớn: 

        • Liều ban đầu và liều đích: 10 - 15mg x1 lần/ngày.

        • Để đạt trạng thái ổn định thì không tăng liều trước 2 tuần.

        • Điều trị duy trì: Liều duy trì: 15mg/ngày. 

        • Định kỳ nên đánh giá hiệu quả của việc dùng thuốc, để xác định liều duy trì đối với bệnh nhân cho phù hợp.

      • Thanh thiếu niên (13 - 17 tuổi)

        • Liều khởi đầu: 2mg/ngày.

        • Sau 2 ngày dùng liều: 5mg/ngày.

        • Liều đích: 10mg/ngày.

    • Rối loạn lưỡng cực: 

      • Người lớn: 

        • Liều khởi đầu: trong trường hợp đơn trị liệu là 15mg/ngày, còn trong trường hợp điều trị kết hợp với Lithium và Valproat là 10 - 15mg/ngày.

        • Liều đích: 15mg/ngày.

        • Có thể tăng liều đến 30mg/ngày tùy tình trạng của bệnh nhân.

      • Thanh thiếu niên (10-17 tuổi)

        • Liều khởi đầu: 2mg/ngày.

        • Sau 2 ngày, dùng liều: 5mg/ngày.

        • Liều đích: 10mg/ngày.

        • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ tới 15mg/ngày.

    • Hỗ trợ trường hợp rối loạn trầm cảm bằng cách phối hợp với các thuốc chữa trị rối loạn trầm cảm khác

      • Người lớn: 

        • Liều khởi đầu: 2 - 5mg/ngày.

        • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ thêm 5mg/ngày, với điều kiện khoảng thời gian tăng liều là ít nhất 1 lần/tuần.

    • Rối loạn tự kỉ: 

      • Trẻ em và thanh thiếu niên (6 -17 tuổi)

        • Liều khởi đầu: 2mg/ngày. Sau đó dùng liều: 5mg/ngày. Nếu cần tăng liều tới 10 - 15mg/ngày.

        • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ thêm 5mg/ngày, với điều kiện khoảng thời gian tăng liều là ít nhất 1 lần/tuần.

    • Hội chứng Tourette

      • Trẻ em và thanh thiếu niên (6 - 18 tuổi)

        • Bệnh nhân < 50kg, liều khởi đầu: 2mg/ngày. Sau 2 ngày, dùng liều: 5mg/ngày. Nếu cần tăng liều tới 10mg/ngày.

        • Bệnh nhân > 50kg, trong 2 ngày đầu liều khởi đầu: 2mg/ngày; 5 ngày tiếp theo: 5mg/ngày; ngày thứ 8 liều: 10mg/ngày. Nếu cần tăng liều tới 20mg/ngày.

        • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ thêm 5mg/ngày, với điều kiện khoảng thời gian tăng liều là ít nhất 1 lần/tuần.

Không sử dụng thuốc Poziats 5mg khi nào?

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Bà mẹ cho con bú.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Poziats 5mg

  • Thận trọng khi dùng Poziats 5mg cho bệnh nhân:

  • Bệnh nhân có bệnh tim mạch như tiền sử từng bị nhồi máu cơ tim, thiếu máu cục bộ, suy tim,..

  • Bệnh nhân bị bệnh mạch máu não.

  • Bệnh nhân bị hạ huyết áp do bệnh mạch máu não.

  • Bệnh nhân có thân nhiệt cơ thể dễ bị tăng.

  • Bệnh nhân dễ bị kích động.

  • Bệnh nhân có suy nghĩ muốn tự tử.

  • Bệnh nhân bị chứng khó nuốt.

  • Bệnh nhân bị buồn ngủ quá mức.

  • Hiện nay độ an toàn về sử dụng Poziats 5mg cho điều trị rối loạn tâm thần liên quan đến chứng mất trí nhớ chưa được nghiên cứu và xác lập chính xác.

Tác dụng không mong muốn của Poziats 5mg

  • Trên người già

    • Trên hệ tiêu hóa: buồn nôn, táo bón.

    • Trên hệ thần kinh: chóng mặt, nhức đầu, lo âu, khó ngủ.

  • Trên trẻ em

    • Trên tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tăng sự thèm ăn, tăng cân.

    • Trên hệ thần kinh: ngủ li bì, nhức đầu, mệt mỏi, mất ngủ, rối loạn ngoại tháp.

    • Trên hệ hô hấp: ho, viêm mũi, viêm họng.

  • Các triệu chứng thường gặp trên các cơ quan cụ thể như sau:

    • Toàn thân: đau nhức toàn thân, hội chứng giống cúm.

    • Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh hay chậm, hạ huyết áp.

    • Hệ tiêu hóa: nôn, buồn nôn.

    • Hệ nội tiết: suy giáp.

    • Hệ máu: thiếu máu.

    • Rối loạn chuyển hóa: mất nước, giảm cân, tăng creatine - phosphokinase.

    • Hệ cơ xương: chuột rút.

    • Hệ thần kinh: trầm cảm hay hưng cảm, ảo giác, tâm thần phân liệt, ý định tự tử…

    • Hệ hô hấp: viêm xoang, hen, viêm phổi.

    • Hệ da: loét da, khô da, đổ mồ hôi.

    • Thị giác: viêm kết mạc.

    • Hệ tiết niệu: tiểu tiện không cầm được.

Sản phẩm tương tự: 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ