Opemesal - Mesalazine 500mg OPV

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-24 16:11:40

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110156623
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Opemesal là thuốc gì?

  • Opemesal chứa Mesalazine 500mg, được sử dụng trong điều trị viêm loét đại trực tràng và bệnh Crohn thể nhẹ đến trung bình. Thuốc giúp ức chế quá trình sản sinh prostaglandin và leukotriene, từ đó giảm viêm, đau bụng, tiêu chảy và xuất huyết trực tràng. Opemesal được bào chế dưới dạng viên nén bao tan trong ruột, giúp hoạt chất giải phóng đúng vị trí tổn thương mà không bị phân hủy ở dạ dày.

Thành phần có trong Opemesal

  • Mesalazine 500mg.

Cách hoạt động của Opemesal

  • Mesalazine là một chất chống viêm, hoạt động chủ yếu tại niêm mạc ruột. Cơ chế chính bao gồm:
    • Ức chế sản xuất prostaglandin và leukotriene, các chất trung gian gây viêm trong ruột.
    • Giảm di chuyển bạch cầu và sản xuất cytokine, từ đó giảm viêm và tổn thương mô.
    • Tác dụng chống oxy hóa, loại bỏ gốc tự do, bảo vệ niêm mạc ruột khỏi tổn thương thêm. Thuốc tác động tại chỗ, ít hấp thu toàn thân, giúp giảm thiểu tác dụng phụ ngoài ruột.

Công dụng của Opemesal

  • Opemesal 500mg được chỉ định trong các trường hợp:
    • Viêm loét đại tràng.
    • Bệnh Crohn: Hỗ trợ duy trì giai đoạn lui bệnh, đặc biệt ở Crohn thể viêm đại tràng hoặc hồi đại tràng (ileocolitis).
    • Viêm đại tràng đoạn xa hoặc viêm trực tràng (proctitis): Điều trị viêm ở vùng trực tràng và đại tràng sigma.

Hướng dẫn sử dụng 

  • Cách sử dụng: Uống nguyên viên với lượng nước lọc vừa đủ. 
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Người lớn:
      • Giai đoạn cấp tính (viêm loét đại tràng): 2-4 g/ngày (4-8 viên 500 mg), chia 2-3 lần/ngày.
      • Duy trì lui bệnh: 1,5-2 g/ngày (3-4 viên 500 mg), chia 2-3 lần/ngày hoặc dùng 1 lần/ngày (tùy dạng bào chế).
    • Trẻ em (≥6 tuổi):
      • Giai đoạn cấp tính: 30-50 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần, tối đa 4 g/ngày.
      • Duy trì lui bệnh: 15-30 mg/kg/ngày, chia 2 lần, tối đa 2 g/ngày.
      • Trẻ em <6 tuổi: Không khuyến cáo do thiếu dữ liệu an toàn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Mesalazine, salicylate (như aspirin), sulfasalazine, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (eGFR <30 mL/phút/1,73 m²).
  • Suy gan nặng.
  • Loét dạ dày hoặc tá tràng đang hoạt động.
  • Rối loạn đông máu hoặc bệnh xuất huyết (haemorrhagic diathesis).
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ 

  •  

Lưu ý/thận trọng khi sử dụng

  • Theo dõi chức năng thận: Kiểm tra creatinine huyết thanh trước và trong khi điều trị, đặc biệt trong 3 tháng đầu, do nguy cơ độc tính thận.
  • Theo dõi máu: Kiểm tra công thức máu định kỳ để phát hiện rối loạn huyết học (như thiếu máu, giảm bạch cầu).
  • Phản ứng quá mẫn: Ngừng thuốc ngay nếu có dấu hiệu phù mạch, sốt, phát ban nghiêm trọng, hoặc hội chứng Stevens-Johnson (hiếm gặp).
  • Bệnh tim mạch: Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử viêm cơ tim hoặc viêm màng ngoài tim do nguy cơ hiếm gặp của phản ứng quá mẫn tim.
  • Phụ nữ mang thai/cho con bú: Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ, do Mesalazine qua được nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Người cao tuổi: Dùng liều thấp hơn và theo dõi chặt chẽ chức năng gan, thận.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Thường gặp (>1/100):
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi.
    • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
    • Da: Phát ban nhẹ, ngứa.
  • Ít gặp (1/100 - 1/1.000):
    • Tim mạch: Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh.
    • Hô hấp: Ho, khó thở.
    • Toàn thân: Mệt mỏi, sốt nhẹ.
  • Hiếm gặp (<1/1.000):
    • Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
    • Thận: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận (100% Mesalazine).
    • Tim: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim.
    • Da: Hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng.
    • Gan: Tăng men gan, viêm gan.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Nếu muốn tìm mua Opemesal chính hãng, bạn có thể liên hệ với Dược Phẩm TAP. Dược Phẩm TAP cam kết luôn bán hàng chính hãng, tuyệt đối không bán hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua hàng bạn có thể chọn một trong những cách như sau:

- Cách 1: Mua trực tiếp tại nhà thuốc: Giờ bán hàng buổi sáng: từ 9h-11h30, chiều: từ 14h-16h.

- Cách 2: Mua qua website của nhà thuốc: Duocphamtap.com

- Cách 3: Mua qua Hotline và Zalo của nhà thuốc: Hotline 0971.899.466/Zalo 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ