Moxifloxan 5mg/ml

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-15 12:41:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22375-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Bulgari
Hoạt chất:
Moxifloxan
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ giọt
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Moxifloxan 5mg/ml được sản xuất bởi Balkanpharma - Razgrad AD (Bungary).

Moxifloxan 5mg/ml là thuốc gì?

Moxifloxan 5mg/ml chứa hoạt chất Moxifloxacin, thuộc nhóm kháng sinh fluoroquinolone được dùng trong điều trị nhiễm khuẩn mắt. Thuốc được bào chế dạng dung dịch nhỏ mắt, không dùng cho tiêm dưới kết mạc mắt. Moxifloxan 5mg/ml sử dụng quá dài ngày sẽ dẫn đến tăng sinh vi sinh vật không nhạy cảm như nấm. Vì vậy, khi xảy ra bội nhiễm, cần ngừng sử dụng thuốc ngay.

  • Thành phần: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 25 mg/5ml

  • Số đăng ký: VN-22375-19

  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 5ml

Thuốc Moxifloxan 5mg/ml có tác dụng gì?

  • Moxifloxacin tiêu diệt được nhiều chủng vi khuẩn: gram âm (Klebsiella sp, Escherichia coli, Branhamella catarrhalis, H. influenzae, Neisseria gonorrhoeae, Proteus mirabilis, Citrobacter diversus..); gram dương (Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes, Staphylococcus sp); và một số chủng vi khuẩn gây bệnh viêm phổi như Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae,..Cơ chế chống, tiêu diệt vi khuẩn của Moxifloxacin khi vào cơ thể: Moxifloxacin ngăn chặn, ức chế các enzym đóng vai trò xúc tác cho quá trình sao chép ADN, phiên mã và sửa chữa ADN có tên gọi là topoisomerase II và topoisomerase IV.

Chỉ định

  • Chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.

Liều dùng và cách dùng thuốc Moxifloxan 5mg/ml

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em từ 1 tuổi trở lên: nhỏ 1 -2 giọt vào mắt nhiễm bệnh, 3-4 lần mỗi ngày trong 7-14 ngày Trẻ em dưới 1 tuổi: Liều lượng và cách dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Cách dùng:

    • Thuốc nhỏ trực tiếp vào mắt. Không dùng cho tiêm, dung dịch không được tiêm dưới kết mạc hoặc đưa trực tiếp vào tiền phòng của mắt.

    • Để tránh thuốc bị nhiễm bẩn, không được chạm đầu lọ thuốc vào bất kỳ bề mặt nào (kể cả mắt). Chỉ được dùng thuốc trong vòng 1 tháng sau khi đã mở nắp.

Không sử dụng thuốc Moxifloxan 5mg/ml khi nào?

  • Chống chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, các kháng sinh quinolon khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Moxifloxan 5mg/ml

  • Giống như các kháng sinh khác, sử dụng thuốc kéo dài có thể gây tăng sinh các vi sinh vật không nhạy cảm như nấm. Nếu xảy ra bội nhiễm, cần ngừng dùng thuốc và áp dụng biện pháp điều trị thay thế phù hợp. Cần yêu cầu bệnh nhân không được đeo kính áp tròng nếu có triệu chứng nhiễm khuẩn.

  • Để tránh thuốc bị nhiễm bẩn, không được chạm đầu lọ thuốc vào bất kỳ bề mặt nào (kể cả mắt). Chỉ được dùng thuốc trong vòng 1 tháng sau khi đã mở nắp.

  • Phụ nữ có thai: Chưa tiến hành các nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát tốt trên phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng moxifloxacin trong thai kỳ nếu lợi ích thu được vượt hẳn rủi ro đối với thai nhi.

  • Phụ nữ cho con bú: Chưa tiến hành phân tích moxifloxacin trong sữa me. Dựa trên dữ liệu thu được khi sử dụng ofloxacin có thể dự đoán moxifloxacin cũng được tiết vào sữa. Nên thận trọng khi sử dụng moxifloxacin cho phụ nữ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn của Moxifloxan 5mg/ml

  • Tần suất ≥ 1% < 10%:

    • Toàn thân: đau bụng, nhức đầu.

    • Hệ tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, nôn, khó tiêu, bất thường trên các xét nghiệm chức năng gan.

    • Giác quan: rối loạn vị giác.

    • Hệ thần kinh: chóng mặt.

  • Tần suất ≥ 0,1% < 1%:

    • Toàn thân: suy nhược, nhiễm nấm Candida, đau, đau lưng, mệt mỏi, bất thường về xét nghiệm, đau ngực, phản ứng dị ứng, đau chân.

    • Hệ tim mạch: tim nhanh, phù ngoại biên, cao huyết áp, hồi hộp.

    • Hệ tiêu hóa: khô miệng, buồn nôn và nôn, đầy hơi, táo bón, nhiễm nấm Candida ở miệng, biếng ăn, viêm miệng, rối loạn dạ dày ruột, viêm lưỡi, tăng g-GT.

    • Hệ máu và bạch huyết: giảm bạch cầu, giảm prothrombin, tăng bạch cầu ái toan, tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng amylase.

    • Hệ cơ xương: đau khớp, đau cơ.

    • Hệ thần kinh: mất ngủ, chóng mặt, bứt rứt, buồn ngủ, lo âu, run, dị cảm, lẫn lộn, trầm cảm.

    • Da và phần phụ: nổi ban, ngứa, đổ mồ hôi, mề đay.

    • Ngũ quan: quáng gà.

    • Hệ niệu sinh dục : nhiễm nấm Candida ở âm đạo, viêm âm đạo.

  • Tần suất ≥ 0,01% < 0,1%:

    • Toàn thân: đau vùng chậu, phù mặt.

    • Hệ tim mạch: hạ huyết áp, giãn mạch.

    • Hệ tiêu hóa: viêm dạ dày, đổi màu lưỡi, khó nuốt, vàng da, tiêu chảy (gây bởi Clostridium difficile).

    • Hệ máu và bạch huyết: giảm thromboplastin, tăng prothrombin.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng đường huyết, tăng lipid máu, tăng uric máu.

    • Hệ cơ xương: viêm khớp, rối loạn về gân.

    • Hệ thần kinh: ảo giác, rối loạn nhân cách, tăng trương lực, mất điều hợp, kích động, điếc ngôn từ, mất ngôn ngữ, bất ổn về cảm xúc, rối loạn giấc ngủ, rối loạn phát âm, bất thường về tư duy, giảm cảm giác, giấc mơ bất thường, co giật.

    • Hệ hô hấp: hen phế quản, khó thở.

    • Da và phần phụ: nổi ban (dát sẩn, ban xuất huyết, mụn mủ).

    • Ngũ quan: ù tai, bất thường về thị giác, mất vị giác, loạn khứu.

    • Hệ niệu sinh dục: bất thường chức năng thận.

    • Những thay đổi xét nghiệm thường gặp nhất không liên quan với việc sử dụng thuốc và không được xem như là tác dụng phụ của moxifloxacin, gồm: tăng và giảm hematocrit, tăng bạch cầu, tăng và giảm hồng cầu, giảm đường huyết, giảm hemoglobulin, tăng alkaline phosphatase, tăng SGOT/AST, tăng SGPT/ALT, tăng bilirubin, tăng urea, tăng creatinin, tăng BUN.

    • Hiện chưa kết luận được những bất thường này gây ra do thuốc hoặc do những bệnh lý gốc đang được điều trị.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ