Kenzuda 10/12,5 Tipharco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-16 14:55:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33648-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Kenzuda 10/12,5 được sản xuất bởi Tipharco (Việt Nam).

Kenzuda 10/12,5 là thuốc gì? 

  • Kenzuda 10/12,5 là sản phẩm do Tipharco sản xuất, được bào chế với hai thành phần chính là Enalapril và Hydrochlorothiazid. Sự kết hợp này mang lại hiệu quả trong việc kiểm soát huyết áp, đặc biệt là đối với những bệnh nhân bị tăng huyết áp khó điều trị.

Thành phần:

  • Enalapril maleat: 10mg.
  • Hydroclorothiazid: 12,5mg.

Công dụng của các thành phần chính:

  • Enalapril là một chất ức chế men chuyển (ACE inhibitor), giúp giãn mạch máu bằng cách ngăn chặn quá trình chuyển angiotensin I thành angiotensin II – một hormone gây co mạch và làm tăng huyết áp. Trong khi đó, Hydrochlorothiazid là thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazide, có tác dụng thúc đẩy thải trừ natri và nước qua thận, từ đó giảm lượng máu lưu thông và hạ huyết áp. Sự kết hợp của hai hoạt chất này giúp ổn định huyết áp hiệu quả, đồng thời giảm nguy cơ đột quỵ, suy tim và các biến chứng tim mạch khác.

Kenzuda 10/12,5 hoạt động như thế nào?

  • Kenzuda 10/12,5 hoạt động dựa trên cơ chế phối hợp giữa hai thành phần chính nhằm kiểm soát huyết áp hiệu quả. Enalapril giúp giãn nở mạch máu bằng cách ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE), từ đó làm giảm sự hình thành angiotensin II – một chất gây co mạch và giữ muối trong cơ thể. Khi nồng độ angiotensin II giảm, các mạch máu giãn ra, giúp hạ huyết áp tự nhiên. Đồng thời, Hydrochlorothiazid hỗ trợ bằng cách tăng cường bài tiết natri và nước qua thận, làm giảm thể tích máu lưu thông, từ đó giảm áp lực máu lên thành mạch. Sự kết hợp giữa hai cơ chế này giúp ổn định huyết áp nhanh chóng và duy trì hiệu quả lâu dài.

Tác dụng của Kenzuda 10/12,5 là gì?

  • Thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim

Kenzuda 10/12,5 chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Các mức độ tăng huyết áp vô căn. 
  • Tăng huyết áp do bệnh lý thận. 
  • Tăng huyết áp kèm tiểu đường. 
  • Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim. 
  • Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết. 
  • Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Liều dùng và cách dùng thuốc Kenzuda 10/12,5

  • Cách sử dụng:
    • Dùng đường uống.
  • Liều dùng tham khảo:
    • Tăng huyết áp nguyên phát: 
      • Liều khởi đầu 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị. 
      • Liều hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần. 
      • Liều tối đa 40 mg/ngày. Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu. 
    • Trường hợp suy thận: 
      • Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày.
      • Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày.  
      • Suy tim: thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril). 
      • Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.

Chống chỉ định

Không sử dụng Kenzuda 10/12,5 khi thuộc trường hợp:

  • Mẫn cảm với enalapril. 
  • Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận. 
  • Phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

Lưu ý/thận trọng khi dùng Kenzuda 10/12,5

  • Người bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của Kenzuda 10/12,5, đặc biệt là Enalapril hoặc Hydrochlorothiazid, không nên sử dụng thuốc để tránh nguy cơ phản ứng quá mẫn, như phát ban, sưng mặt hoặc khó thở.
  • Bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh suy thận hoặc tổn thương chức năng thận cần được theo dõi chặt chẽ trong quá trình sử dụng, vì thuốc có thể làm tăng nguy cơ rối loạn điện giải và suy giảm chức năng thận.
  • Những người mắc bệnh gan, đặc biệt là suy gan nặng, nên thận trọng khi sử dụng thuốc vì khả năng chuyển hóa của cơ thể có thể bị ảnh hưởng, làm giảm hiệu quả điều trị.
  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú không nên sử dụng Kenzuda 10/12,5 nếu không có chỉ định của bác sĩ, do thuốc có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe thai nhi hoặc trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân có tiền sử tụt huyết áp hoặc đang sử dụng các thuốc hạ áp khác cần thận trọng để tránh nguy cơ huyết áp giảm quá mức, gây choáng váng hoặc ngất xỉu.
  • Thuốc có thể làm tăng độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời, do đó người dùng nên hạn chế tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng và sử dụng các biện pháp bảo vệ da khi ra ngoài.
  • Nếu đang sử dụng các thuốc lợi tiểu, thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) hoặc lithium, cần thông báo với bác sĩ để tránh tương tác thuốc gây hại cho sức khỏe.

Tác dụng phụ của Kenzuda 10/12,5

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn. 
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu. 
  • Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ. 
  • Rối loạn mắt: mờ mắt. 
  • Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud.

Tương tác

  • Sử dụng Kenzuda 10/12,5 cùng với thuốc lợi tiểu hoặc các sản phẩm bổ sung kali có thể làm tăng nguy cơ tụt huyết áp quá mức và gây ra tình trạng tăng kali huyết, ảnh hưởng đến chức năng tim.
  • Khi phối hợp với các loại thuốc hạ huyết áp khác, tác dụng hạ huyết áp của Enalapril có thể được tăng cường, dễ dẫn đến tình trạng huyết áp giảm đột ngột, gây chóng mặt hoặc ngất xỉu.
  • Dùng chung với lithium có thể làm tăng nguy cơ ngộ độc, gây ra các triệu chứng như run tay, buồn nôn hoặc rối loạn nhịp tim, do đó cần giám sát chặt chẽ nồng độ lithium trong máu.
  • Các loại thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, thuốc gây mê hoặc thuốc gây nghiện có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Kenzuda 10/12,5, gây ra các phản ứng như hoa mắt hoặc mệt mỏi.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có khả năng làm giảm hiệu quả của Enalapril và ảnh hưởng tiêu cực đến chức năng thận, đặc biệt ở những bệnh nhân cao tuổi hoặc có tiền sử suy thận.
  • Khi kết hợp với thuốc điều trị tiểu đường, Enalapril có thể làm tăng tác dụng hạ đường huyết, đòi hỏi phải theo dõi lượng đường trong máu thường xuyên để tránh nguy cơ hạ đường huyết quá mức.
  • Sử dụng chung với acid acetylsalicylic (aspirin), thuốc kháng đông, thuốc ức chế beta hoặc rượu có thể ảnh hưởng đến tác dụng kiểm soát huyết áp và làm tăng nguy cơ biến chứng tim mạch.

Sản phẩm tương tự:

  • Hiện tại, các sản phẩm có công dụng tương tự Kenzuda 10/12,5 – hỗ trợ kiểm soát huyết áp, giảm nguy cơ biến chứng tim mạch và cải thiện chức năng tuần hoàn – đang được cập nhật. Để biết thêm thông tin chi tiết về các lựa chọn thay thế phù hợp với nhu cầu điều trị của bạn, vui lòng liên hệ với DuocphamTAP để được tư vấn đầy đủ và chính xác từ các chuyên gia.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Kenzuda 10/12,5 của Tipharco có giá khoảng 160.000 VNĐ (Hộp 3 vỉ x 10 viên). Giá có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:

- Hotline: 0971.899.466

- Zalo: 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ