Imeclor 125

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-08 09:41:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18963-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Cefaclor 125mg
Dạng bào chế:
Dạng Cốm
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

se

Imeclor 125 là thuốc gì?

Imeclor 125 chứa hoạt chất Cefaclor hàm lượng 125mg dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới ở mức độ nhẹ và vừa. Thuốc được bào chế dạng thuốc cốm, có hạn sử dụng 24 tháng. Imeclor 125 khi dùng chung với thuốc Probenecid có thể làm tăng nồng độ Cefaclor trong huyết thanh. Một số tác dụng phụ có thể gặp của thuốc như tiêu chảy, ban da, buồn nôn…

  • Thành phần: Cefaclor 125 mg

  • Số đăng ký: VD-18963-13

  • Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói x 1,5g

Thuốc Imeclor 125 có tác dụng gì?

  • Cefaclor là một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin chứa nhóm chloro và (R)-2-amino-2-phenylacetamido lần lượt ở vị trí 3 và 7 của khung cephem. Thuốc này được sử dụng đường uống trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh này.

Chỉ định

  • Nhiễm trùng đường hô hấp, bao gồm viêm phổi, viêm phế quản, đợt cấp của viêm phế quản mãn tính, viêm họng và viêm amidan, kiểm soát viêm xoang

  • Viêm tai giữa

  • Nhiễm trùng da và mô mềm

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu, bao gồm cả viêm bể thận và viêm bàng quang. Imeclor đã được phát hiện là có hiệu quả trong nhiễm trùng đường tiết niệu cấp tính và mãn tính.

Liều dùng và cách dùng thuốc Imeclor 125

  • Liều dùng:

    • Người lớn: Liều thông thường cho người lớn là 250 - 500 mg mỗi 8 giờ. Không được uống quá 4 g/ngày.

    • Trẻ em: 20 - 40 mg/kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 3 lần uống. Hoặc:

    • Trẻ em trên 5 tuổi: 250mg/lần, ngày 3 lần.

    • Trẻ em 1 -5 tuổi: 125mg/lần, ngày 3 lần.

    • Trẻ em dưới 1 tuổi: 62,5 mg/lần, ngày 3 lần.

    • Sự an toàn và hiệu quả đối với trẻ em dưới 1 tháng tuổi chưa được thiết lập.

    • Liều tối đa một ngày ở trẻ em không được vượt quá 1,5 g.

    • Giảm liều đối với trường hợp suy thận nặng.

    • Tiếp tục uống thuốc thêm tối thiểu là 48 đến 72 giờ sau khi các triệu chứng đã hết.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống. Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau bữa ăn 2 giờ.

Không sử dụng thuốc Imeclor 125 khi nào?

  • Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin. Đối với những bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm penicillin, nên xem xét đến khả năng dị ứng chéo.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Imeclor 125

  • Thận trọng với các bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin vì có mẫn cảm chéo (5 -10% số trường hợp).

  • Những bệnh nhân bị tiêu chảy nặng và kéo dài trong thời gian điều trị với cefaclor, nên xem xét đến khả năng viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Vì tình trạng này đe dọa đến tính mạng, nên ngừng sử dụng cefaclor ngay lập tức và tiến hành các biện pháp trị liệu thích hợp.

  • Điều trị kẻo dài với cefaclor có thể làm tăng sinh vi khuẩn không nhạy cảm.

  • Thận trọng cho người có chức năng thận suy giảm nặng, đặc biệt là khi sử dụng phối hợp với các kháng sinh gây độc thận (nhóm kháng sinh aminosid) hoặc các thuốc lợi niệu furosemid, acid ethacrynic.

  • Phụ nữ mang thai: chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc dùng thuốc đối với phụ nữ mang thai, cần thận trọng khi sử dụng và nên cân nhắc giữa lợi ích đối với người mẹ với sự nguy hiểm cho bào thai.

  • Phụ nữ đang cho con bú: Cefaclor bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Tác động của thuốc trên trẻ đang bú mẹ chưa rõ, nên chú ý khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và nổi ban.

Tác dụng không mong muốn của Imeclor 125

  • Tác dụng phụ lên hệ Tiêu hóa: thường gặp nhất là tiêu chảy nhưng không quá nghiêm trọng đến mức phải ngưng điều trị. Ít gặp hơn là viêm đại tràng, bao gồm cả các trường hợp viêm đại tràng giả mạc hiếm gặp

  • Buồn nôn và nôn cũng đã xảy ra.

  • Huyết học: xét nghiệm Coombs 'dương tính, Tăng bạch cầu ái toan và hiếm khi có giảm tiểu cầu. Giảm bạch cầu, tăng bạch cầu lympho thoáng qua và hiếm gặp là thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu, mất bạch cầu hạt và giảm bạch cầu có thể hồi phục có ý nghĩa lâm sàng.

  • Tác dụng phụ lên Gan: Hiếm gặp vàng da ứ mật, viêm gan thoáng qua, tăng nhẹ giá trị AST, ALT hoặc phosphatase kiềm.

  • Tác dụng phụ lên Thận: Hiếm gặp Viêm thận kẽ có hồi phục, có thể tăng nhẹ chỉ số ure máu hoặc creatinin huyết thanh, tổng phân tích nước tiểu có bất thường.

  • Tác dụng phụ lên Hệ thần kinh trung ương: Hiếm gặp kích động, suy nhược thần kinh, lo lắng, tăng động có hồi phục, lú lẫn, mất ngủ, chóng mặt, ảo giác và buồn ngủ.

  • Khác: Ngứa bộ phận sinh dục, nấm âm đạo, viêm âm đạo.

  • Quá mẫn cảm: Thường gặp là các phản ứng dị ứng như ngứa, nổi mề đay, phát ban dạng morbilliform. Những phản ứng dị ứng trên da này thường giảm dần khi ngừng điều trị.

  • Các phản ứng ngoài da giống như bệnh huyết thanh (phát ban, ban đỏ đa dạng mức độ nhẹ hoặc các biểu hiện trên da khác kèm theo đau khớp / viêm khớp, có hoặc không sốt) đã được báo cáo. Các phản ứng giống như bệnh huyết thanh rõ ràng thường xảy ra trong hoặc sau đợt điều trị thứ hai với cefaclor. Các phản ứng này gặp ở trẻ em thường xuyên hơn ở người lớn. Các dấu hiệu và triệu chứng quá mẫn thường xảy ra vài ngày sau khi bắt đầu điều trị và thường giảm dần sau khi ngừng điều trị vài ngày.

  • Hiếm gặp: hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng lớn (hội chứng Stevens-Johnson) và phản vệ. Sốc phản vệ thường phổ biến hơn ở những bệnh nhân đã có tiền sử dị ứng với penicillin trước đó. Các dấu hiệu phản vệ có thể biểu hiện dưới dạng các triệu chứng đơn độc, như suy nhược, phù mạch, phù toàn thân (bao gồm cả mặt và tay chân), khó thở, ngất, liệt hoặc giãn mạch. Rất hiếm các tường hợp những triệu chứng quá mẫn này tồn tại trong vài tháng.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ