Gemapaxane 4000iu/0.4ml

550,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-08 09:28:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16312-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Italy
Hoạt chất:
Enoxaparin sodium - 4000IU/0,4ml
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Gemapaxane 4000iu/0.4ml được sản xuất bởi Italfarmaco S.p.A  (Ý).

Gemapaxane 4000iu/0.4ml là thuốc gì?

Gemapaxane 4000IU/0.4ml là thuốc tiêm có chứa hoạt chất Enoxaparin natri, thuộc nhóm thuốc chống đông máu heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH). Thuốc được sử dụng để điều trị và dự phòng các bệnh lý tim mạch liên quan đến sự hình thành cục máu đông. Gemapaxane 4000IU/0.4ml có thể gây ra một số tác dụng phụ như chảy máu, bầm tím, giảm tiểu cầu. Do đó, cần theo dõi sát sao tình trạng sức khỏe khi sử dụng thuốc.Gemapaxane 4000IU/0.4ml có thể tương tác với một số loại thuốc khác, làm tăng nguy cơ chảy máu. Do đó, cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và thực phẩm chức năng.

  • Thành phần: Enoxaparin Sodium 4000 IU/0,4ml (40mg)

  • Số đăng ký: 800410092123

  • Quy cách đóng gói: Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml

Thuốc Gemapaxane 4000iu/0.4ml có tác dụng gì?

  • Enoxaparin Sodium là một Heparin trọng lượng phân tử thấp có hoạt tính anti-Xa cao (100 IU/mg) và hoạt tính anti-Ila và anti-Thrombin thấp (28 IU/mg)

  • Enoxaparin liên kết với antitrombin III, một chất ức chế protease serine, tạo thành một phức hợp làm bất hoạt yếu tố Xa không phục hồi, thường được sử dụng để theo dõi tình trạng chống đông máu. Sau khi yếu tố Xa bị bất hoạt, enoxaparin được giải phóng và liên kết với các phân tử kháng trombin khác. 

  • Yếu tố IIa (trombin) bị ức chế trực tiếp bởi enoxaparin, tuy nhiên với hiệu lực kém. Do hàng loạt tác động khi liên kết với enoxaparin, trombin không thể chuyển fibrinogen thành fibrin và tạo thành cục máu đông, ngăn ngừa các biến cố thuyên tắc huyết khối.

  • Enoxaparin Sodium không tăng thời gian chảy máu, không thay đổi đáng kể khả năng hoạt hóa Thromboplastin, không ảnh hưởng đến sự kết tập tiểu cầu.

Chỉ định

  • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối (đặc biệt là trong phẫu thuật tổng hợp và chỉnh hình).

  • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân bị liệt (CHF III hoặc NYHA cấp IV, suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp kết hợp với yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch khác như: người già trên 75 tuổi, bệnh ác tính, tiền sử huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch do huyết khối, béo phì, đang dùng liệu pháp điều trị hormon,CHF, suy hô hấp mãn tính).

Liều dùng và cách dùng thuốc Gemapaxane 4000iu/0.4ml

  • Liều dùng: 

    • Trong điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở người bệnh phẫu thuật.

      • Người có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ liều khuyến cáo sử dụng là 2000IU/0,2ml và 4000IU/0,4 ml ngày 1 lần. Khi thực hiện phẫu thuật cần tiêm trước 2 giờ.

    • Trong điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc khối ở người bệnh liệt :

      • Liều khuyến cáo sử dụng là 4000 IU/0,4ml ngày một lần nhất và liên tục sử dụng trong 6 đến 14 ngày.

    • Dùng trong điều trị bệnh lý huyết khối tĩnh mạch sâu có/không kèm tĩnh mạch phổi:

      • Liều sử dụng tính theo cân nặng là 150IU/kg dùng liên tục trong 10 ngày.

    • Đối tượng đặc biệt:

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân có chức năng thận bình thường.

    • Liều dùng nên được điều chỉnh khi bị suy thận nặng: Nếu độ thanh thải creatinin thấp hơn 30 ml/phút, liều dự phòng là 2000 IU/lần/ngày và liều điều trị là 100IU/kg/lần/ngày

    • Suy thận nhẹ và trung bình: không cần điều chỉnh liều.

  • Cách dùng: 

    • Gamapaxane được tiếm sâu dưới da.

    • Bơm tiêm không được chứa bọt khí.

    • Tốt nhất là để bệnh nhân ở tư thế nằm khi tiêm dưới da.

    • Vị trí tiêm thông thường là trước bên và sau bên vùng thắt lưng, luân phiên bên trái và bên phải. Véo và giữ da thành bụng bằng ngón cái và ngón trỏ, đặt kim vuông góc, không được nghiêng và đâm dọc hết chiều dài kim vào da. Vẫn véo da cho đến khi tiêm xong. Không xoa lên chỗ tiêm sau khi tiêm xong.

Không sử dụng thuốc Gemapaxane 4000iu/0.4ml khi nào?

  • Tiền sử dị ứng với thuốc cũng như các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.

  • Phình mạch não hoặc phình tách động mạch chủ (trừ trường hợp phẫu thuật)

  • Đột quỵ do xuất huyết và nguy cơ cao xuất huyết mất kiểm soát.

  • Tăng huyết áp mất kiểm soát

  • Giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin hoặc heparin (trong lần dùng trước đó)

  • Trẻ em

Thận trọng khi sử dụng thuốc Gemapaxane 4000iu/0.4ml

  • Các Heparin có trọng lượng phân tử thấp không nên dùng thay thế lẫn nhau vì thuốc khác nhau tuỳ thuộc vào quá trình sản xuất, phân tử lượng, đặc biệt là hoạt tính anti- Xa, liều lượng và đơn vị đóng gói thành phẩm.

  • Trường hợp có tụ máu não cần phát hiện chẩn đoán kịp thời, can thiệp giảm áp lực tủy sống nếu cần.

  • Thận trọng trong các trường hợp:

    • Gây tê tuỷ sống/ngoài màng cứng.

    • Can thiệp động mạch vành ngoài da.

    • Người có van tim nhân tạo.

  • Thuốc có thể gây giảm tiểu cầu.

Tác dụng không mong muốn của Gemapaxane 4000iu/0.4ml

  • Đốm xuất huyết nhỏ, vết bầm, hiếm khi xảy ra hội chứng xuất huyết, đau và đỏ tại chỗ tiêm, vài trường hợp có hoại tử da tại chỗ tiêm.

  • Một vài trường hợp giảm tiểu cầu tự miễn (trong khoảng từ ngày thứ 5 đến 21 của quá trình điều trị) với biểu hiện huyết khối tăng trở lại, điều này có thể trở nên nghiêm trọng hơn khi bị nhồi máu các cơ quan và thiếu máu chi cục bộ;

  • Tăng transaminase

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ