Fabaxedol 0.25 - Palonosetron 0.25mg Pharbaco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-20 11:46:02

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110030024
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Fabaxedol 0.25 là thuốc gì?

  • Fabaxedol 0.25 chứa Palonosetron 0.25mg, là thuốc chống nôn thuộc nhóm đối kháng thụ thể serotonin (5-HT₃), thường được chỉ định trong phòng ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị hoặc xạ trị. Palonosetron có thời gian bán thải kéo dài và ái lực cao với thụ thể, mang lại hiệu quả kiểm soát nôn kéo dài sau điều trị ung thư. Fabaxedol 0.25 thường được sử dụng trước khi hóa trị hoặc xạ trị nhằm ngăn ngừa tình trạng nôn ói ảnh hưởng đến thể trạng người bệnh. 

Thành phần có trong Fabaxedol 0.25

  • Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid): 0,25mg/5ml.

Cách hoạt động của Fabaxedol 0.25

  • Ức chế thụ thể 5-HT3 trên đầu mút thần kinh phế vị ở ngoại biên (ruột) và ở vùng kích hoạt hóa thụ thể (chemoreceptor trigger zone - CTZ) ở khu vực postrema trong não.
  • Ngăn chặn serotonin (giải phóng từ tế bào enterochromaffin trong ruột do hóa trị hoặc kích ứng phẫu thuật) kích hoạt phản xạ nôn.

Công dụng của Fabaxedol 0.25

  • Người lớn:
    • Phòng ngừa buồn nôn và nôn cấp tính hay nôn muộn liên quan đến hóa trị liệu ung thư với cisplatin gây nôn vừa hoặc trầm trọng.
    • Phòng ngừa buồn nôn và nôn sau phẫu thuật.
  • Trẻ em từ 1 tháng tuổi trở lên: Ngăn ngừa buồn nôn và nôn cấp tính liên quan đến hóa trị liệu ung thư gây nôn mức độ vừa phải đến cao.

Hướng dẫn sử dụng 

  • Cách sử dụng: Tiêm IV bởi nhân viên y tế trong bệnh viện/phòng khám.
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Người lớn:
      • Hóa trị gây nôn:
        • 0.25 mg (1 lọ 5 mL) tiêm IV một lần, truyền trong 30 giây, khoảng 30 phút trước khi bắt đầu hóa trị.
        • Không lặp lại liều trong cùng chu kỳ hóa trị do dữ liệu về liều lặp lại còn hạn chế.
    • Trẻ em (1 tháng đến <17 tuổi):
      • Hóa trị gây nôn:
        • Liều: 20 mcg/kg (tối đa 1.5 mg/liều), truyền IV trong 15 phút, khoảng 30 phút trước khi bắt đầu hóa trị.
        • Ví dụ: Trẻ 20 kg → 400 mcg (0.4 mg, tương đương 8 mL dung dịch, cần pha loãng).
    • Suy thận/gan: Không cần điều chỉnh liều, kể cả ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo.
    • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Palonosetron, các đối kháng 5-HT3 khác (ondansetron, granisetron, dolasetron), hoặc tá dược (như mannitol).
  • Trẻ em <1 tháng tuổi (chưa xác định an toàn).
  • Dùng đồng thời với apomorphine (nguy cơ hạ huyết áp nặng và mất ý thức).

Tác dụng phụ 

  • Thường gặp (1–10%):
    • Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi.
    • Tiêu hóa: T Constipation, diarrhea.
    • Tim mạch: Nhịp tim chậm (bradycardia), kéo dài QT trên ECG.
  • Ít gặp (<1%):
    • Tại chỗ tiêm: Đau, kích ứng, viêm tĩnh mạch.
    • Toàn thân: Sốt, rét run, đau cơ.
    • Thần kinh: Lo âu, mất ngủ.
  • Hiếm gặp (<0.1%, nghiêm trọng):
    • Hội chứng serotonin: Lú lẫn, kích động, sốt, run cơ, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp (đặc biệt khi dùng với thuốc serotonergic như SSRI, SNRI, MAOI).
    • Phản ứng quá mẫn: Sốc phản vệ, phù mạch, phát ban toàn thân.
    • Tim mạch: Loạn nhịp tim nguy hiểm (torsade de pointes) do kéo dài QT, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ (hạ kali/magnesi, dùng thuốc gây kéo dài QT).
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc (rất hiếm).

Lưu ý/thận trọng khi sử dụng

  • Hội chứng serotonin: Nguy cơ tăng khi dùng với thuốc ảnh hưởng serotonin (SSRI, SNRI, MAOI, fentanyl, tramadol, lithium). Theo dõi triệu chứng như kích động, run, sốt.
  • Kéo dài QT: Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử kéo dài QT, hạ kali/magnesi, hoặc dùng thuốc gây kéo dài QT (amiodarone, quetiapine, erythromycin).
  • Phản ứng quá mẫn: Theo dõi trong 30 phút sau tiêm, đặc biệt ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với 5-HT3 antagonists.
  • Phụ nữ mang thai/cho con bú:
    • Mang thai: Loại B, chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ (thiếu dữ liệu an toàn).
    • Cho con bú: Chưa rõ Palonosetron có bài tiết qua sữa mẹ; cân nhắc ngừng cho bú hoặc ngừng thuốc.
  • Lái xe/vận hành máy móc: Thận trọng do có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi.
  • Tắc ruột/táo bón mạn: Palonosetron có thể làm chậm nhu động ruột, cần theo dõi.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Tăng nguy cơ hội chứng serotonin:
    • SSRI (citalopram, fluoxetine, sertraline), SNRI (venlafaxine, duloxetine), MAOI (phenelzine), triptans (sumatriptan), tramadol, fentanyl, lithium.
  • Tăng nguy cơ kéo dài QT:
    • Thuốc chống loạn nhịp (amiodarone, quinidine), kháng sinh (erythromycin, moxifloxacin), thuốc tâm thần (thioridazine, quetiapine).
  • Tăng độc tính:
    • Apomorphine: Hạ huyết áp nặng, mất ý thức (chống chỉ định).
  • Không tương tác đáng kể:
    • Metoclopramide, corticosteroid (dexamethasone), thuốc hóa trị (cisplatin, cyclophosphamide).
  • Rượu bia: Tương tác chưa rõ, nên tránh dùng rượu trong quá trình điều trị.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Nếu muốn tìm mua Fabaxedol 0.25  chính hãng, bạn có thể liên hệ với Dược Phẩm TAP. Dược Phẩm TAP cam kết luôn bán hàng chính hãng, tuyệt đối không bán hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua hàng bạn có thể chọn một trong những cách như sau:

- Cách 1: Mua trực tiếp tại nhà thuốc: Giờ bán hàng buổi sáng: từ 9h-11h30, chiều: từ 14h-16h.

- Cách 2: Mua qua website của nhà thuốc: Duocphamtap.com

- Cách 3: Mua qua Hotline và Zalo của nhà thuốc: Hotline 0971.899.466/Zalo 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ