Euroxil 500

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-07 14:33:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29736-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
viên nang cứng
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Euroxil 500 được sản xuất bởi Công ty cổ phần JW Euvipharm (Việt Nam).

Euroxil 500 là thuốc gì?

Euroxil 500 chứa hoạt chất Cefadroxil là kháng sinh Cephalosporin thế hệ 1. Thuốc có tác dụng ức chế và tiêu diệt vi khuẩn, dùng trong điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn như viêm họng, viêm amidan, viêm phổi… Euroxil 500 không nên kết hợp sử dụng với các kháng sinh kìm khuẩn vì có thể gây tác dụng đối kháng. Một số tác dụng phụ của thuốc có thể gặp như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng…

  • Thành phần: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

  • Số đăng ký: VD-29736-18

  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 12 viên

Thuốc Euroxil 500 có tác dụng gì?

  • Cefadroxil thuộc nhóm thuốc kháng sinh Cephalosporin thế hệ I, có tác dụng diệt khuẩn và ức chế sự phát triển và phân chia của vi khuẩn nhờ cơ chế ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.

Chỉ định

  • Viêm họng do liên cầu, viêm amidan.

  • Viêm phổi do vi khuẩn, viêm phế quản phổi.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: viêm bàng quang, viêm bể thận.

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, áp xe, viêm da mủ, viêm hạch, viêm vú, viêm quầng

Liều dùng và cách dùng thuốc Euroxil 500

  • Liều dùng:

    • Người lớn và thanh thiếu niên (>40kg) với chức năng thận bình thường:

      • Viêm amidan, viêm họng do liên cầu: liều có thể 1g/ngày trong ít nhất 10 ngày.

      • Viêm phổi do vi khuẩn, viêm phế quản, nhiễm khuẩn tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm : 1g x 2 lần/ngày.

    • Trẻ em (<40kg) với chức năng thận bình thường:

      • Viêm amidan, viêm họng do liên cầu: 30 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày trong ít nhất 10 ngày.

      • Viêm phổi do vi khuẩn, viêm phế quản, nhiễm khuẩn tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm: 30-50mg chia 2 lần mỗi ngày.

      • Euroxil 500mg dạng viên nang không được khuyến cáo cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 6 tuổi. Đối với trẻ em có trọng lượng cơ thể <40 kg, có thể sử dụng dạng lỏng uống.

    • Trẻ em (<40 kg) bị suy thận:

      • Thuốc Euroxil không được chỉ định ở trẻ em bị suy thận và trẻ em cần chạy thận nhân tạo.

      • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo: Được bổ sung một liều 500 mg - 1000 mg vào cuối quá trình chạy thận nhân tạo.

    • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

Không sử dụng thuốc Euroxil 500 khi nào?

  • Người bệnh quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Dị ứng với các penicillin hay các thuốc beta-lactam khác.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Euroxil 500

  • Cefadroxil không qua được dịch não tuỷ, nên không chỉ định sử dụng Euroxil với bệnh nhân viêm màng não.

  • Cần đặc biệt thận trọng với những bệnh nhân có tiền sử dị ứng nặng hoặc hen suyễn.

  • Ở những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm không nghiêm trọng với penicillin hoặc các thuốc beta –lactam không phải cephalosporin khác, nên đặc biệt thận trọng khi dùng Euroxil vì nguy cơ dị ứng chéo xảy ra (tỷ lệ 5-10%).

  • Thận trọng khi dùng Euroxil cho bệnh nhân có tiền sử rối loạn dạ dày-ruột, đặc biệt là viêm đại tràng.

  • Phải ngừng điều trị ngay nếu xảy ra các phản ứng dị ứng (nổi mày đay, ngoại ban, ngứa, tụt huyết áp và tăng nhịp tim, rối loạn hô hấp, suy sụp,...) và có các biện pháp điều trị (thuốc cường giao cảm, corticosteroid và / hoặc thuốc kháng histamin).

  • Khi sử dụng kéo dài, người bệnh nên thường xuyên kiểm tra công thức máu, kiểm tra chức năng gan và thận thường xuyên. Bội nhiễm nấm (ví dụ như nấm candida) có thể xảy ra khi điều trị kéo dài bằng Euroxil.

Tác dụng không mong muốn của Euroxil 500

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, viêm lưỡi, ngứa, mày đay.

  • Ít gặp: nấm âm đạo, tưa miệng.

  • Hiếm gặp: tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, tăng nhẹ transaminase huyết thanh (AST, ALT) và alkaline phosphatase, phù mạch máu, đau khớp, viêm thận kẽ, nhức đầu, khó ngủ, chóng mặt, hồi hộp, hội chứng Steven-Johnson,...

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ