Duomeprin 40

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-21 14:02:57

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21669-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Duomeprin 40 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm OPV  (Việt Nam).

Duomeprin 40 là thuốc gì?

Duomeprin 40 là thuốc điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản và một số triệu chứng bệnh lý dạ dày liên quan khác. Thuốc có chứa thành phần chính Pantoprazole được bào chế dưới dạng viên nén. Duomeprin 40 không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em, và không sử dụng cho người bị ung thư dạ dày. Thuốc chỉ nên sử dụng trong điều trị ngắn hạn tối đa trong 16 tuần để đảm bảo hiệu quả tối ưu của thuốc. 

  • Thành phần: Pantoprazole: 40mg.

  • Số đăng ký: VD-21669-14.

  • Quy cách đóng gói: Hộp 21 viên.

Thuốc Duomeprin 40 có tác dụng gì?

  • Pantoprazole là một dẫn chất thế của benzimidazol được chỉ định điều trị ngắn hạn (tối đa 16 tuần) trong việc làm lành và giảm triệu chứng của viêm thực quản do ăn mòn. Pantoprazole là một chất ức chế bơm proton (PPI) – ức chế bước cuối cùng trong quá trình sản sinh ra acid dạ dày bằng cách liên kết đồng hóa trị với hệ men (H+, K+) – ATPase tại bề mặt kích thích bài tiết của tế bào thành dạ dày.

Chỉ định

  • Pantoprazol thuộc nhóm ức chế bơm proton. Nó làm giảm tiết hoặc ngăn chặn tiết acid trong dạ dày. Thuốc được sử dụng để điều trị các tình trạng sau:

    • Loét dạ dày.

    • Loét tá tràng.

    • Loét dạ dày tá tràng do dùng các thuốc kháng viêm không steroid.

    • Viêm thực quản trào ngược từ trung bình đến nặng.

    • Hội chứng Zollinger-Ellison (tình trạng tăng tiết acid bệnh lý).

Liều dùng và cách dùng thuốc Duomeprin 40

  • Cách dùng :

    • Pantoprazol được dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Loét tá tràng, loét dạ dày và viêm thực quản trào ngược:

    • Liều thông thường ở người lớn là 40mg, uống một lần mỗi ngày trước bữa ăn sáng. Đặc biệt đối với những trường hợp không đáp ứng với các thuốc khác, có thể tăng liều lên gấp đôi.

    • Đối với bệnh nhân suy gan nặng, liều cần giảm xuống 40mg, hai ngày uống một lần. Liệu pháp kết hợp thuốc để diệt xoắn khuẩn H. pylori không thích hợp cho những bệnh nhân này.

    • Bệnh nhân suy thận: liều hằng ngày không vượt quá 40mg Pantoprazol và liệu pháp kết hợp thuốc để diệt xoắn khuẩn H.pylori không thích hợp cho những bệnh nhân này.

    • Bệnh nhân cao tuổi: liều hằng ngày không vượt quá 40mg Pantoprazol. Tuy nhiên, khi dùng phối hợp với kháng sinh trong diệt xoắn khuẩn H. pylori, có thể dùng liều 40mg x 2 lần/ngày, trong suốt đợt điều trị kéo dài một tuần.

  • Hội chứng Zollinger-Ellison:

    • Khởi đầu điều trị với liều 80 mg (2 viên DUOMEPRIN 40 mg). Với liều trên 80mg/ngày, nên chia liều, uống ngày 2 lần.

Không sử dụng thuốc Duomeprin 40 khi nào?

  • Quá mẫn với Pantoprazol hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc, hoặc với các thuốc dùng trong liệu pháp phối hợp.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Duomeprin 40

  • Đối với bệnh nhân suy gan nặng, cần giảm liều. Cẩn theo dõi men gan khi điều trị, nếu men gan tăng nên ngưng dùng Duomeprin.

  • Trước khi điều trị với Duomeprin, phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày, vì điều trị với pantoprazol có thể che khuất các triệu chứng ung thư và làm chậm chẩn đoán ung thư.

  • Trẻ em: An toàn và hiệu quả chưa được xác lập.

  • Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.

  • Thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt. Cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn của Duomeprin 40

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Toàn thân: mệt, chóng mặt, đau đầu.

    • Da: Ban da, mày đay.

    • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, táo bón, ỉa chảy.

    • Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Toàn thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ.

    • Da: Ngứa.

    • Gan: Tăng enzym gan.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Toàn thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.

    • Da: Ban dát sần, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng.

    • Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.

    • Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng.

    • Thần kinh: Mất ngủ, ngủ gà, tình trạng kích động hoặc ức chế, ù tai, run, nhầm lẫn, ảo giác, dị cảm.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

    • Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.

    • Tiết niệu: Đái máu, viêm thận kẽ.

    • Gan: Viêm gan, vàng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglycerit.

  • Rối loạn ion: Giảm natri máu.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ