Denvin 300

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-21 11:13:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20607-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Denvin 300 được sản xuất bởi Công ty TNHH US Pharma Việt Nam  ( Việt Nam).

Denvin 300 là thuốc gì?

Denvin 300 là thuốc kháng sinh đặc trị các nhiễm khuẩn bệnh lý. Thuốc có thể sử dụng cho cả người lớn và trẻ em. Denvin 300 sử dụng hoạt chất chính Cefdinir giúp ngăn chặn và ức chế sự nhân lên của tế bào vi khuẩn, từ đó giúp người bệnh mau chóng thoát khỏi tình trạng nhiễm khuẩn. Không sử dụng thuốc cho người bị suy thận nặng, hay dị ứng với thành phần của thuốc.

  • Thành phần: Cefdinir 300mg.

  • Số đăng ký: VD-20607-14.

  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Thuốc Denvin 300 có tác dụng gì?

  • Cefdinir, giống như các cephalosporin khamase và làm bất hoạt các protein gắn penicillin. Điều này làm cản trở sự xuyên qua thành tế bào vi khuẩn, chống lại sự bất hoạt của các enzym beta-lactamase, quá trình chuyển hóa peptid trong thành tế bào. Cuối cùng, dẫn đến tế bào bị ly giải và các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Cefdinir sẽ bị tiêu diệt.

Chỉ định

  • Người lớn và thanh niên:

    • Nhiễm khuẩn gây bởi Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.

    • Viêm phế quản mãn tính do Haemophilus parainfluenzae, Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis.

    • Viêm amidan, viêm họng do Streptococcus pyogenes.

    • Nhiễm khuẩn cấu trúc da không biến chứng do Streptococcus pyogenes, Staphylococcus.

  • Trẻ em:

    • Viêm tai giữa cấp do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.

    • Viêm amidan, viêm họng do Streptococcus pyogenes.

    • Nhiễm khuẩn cấu trúc da do Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus.

Liều dùng và cách dùng thuốc Denvin 300

  • Việc sử dụng thuốc có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn và có thể chia thành hai liều trong ngày, mỗi liều cách nhau 12 giờ. Liều lượng cụ thể sẽ phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe và đáp ứng điều trị của bệnh nhân, thường là 600mg mỗi ngày cho người lớn.

  • Để đạt hiệu quả tốt nhất, việc uống thuốc đều đặn là quan trọng để duy trì nồng độ ổn định trong cơ thể. Bệnh nhân nên tiếp tục sử dụng thuốc cho đến khi hoàn thành thời gian điều trị theo chỉ định của bác sĩ, ngay cả khi các triệu chứng giảm nhẹ hoặc biến mất sau vài ngày điều trị. Ngừng sử dụng thuốc quá sớm có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển mạnh hơn, gây ra nguy cơ nhiễm trùng tái phát và tăng nguy cơ kháng thuốc.

  • Dưới đây là một số liều khuyến cáo mà có thể được sử dụng dựa trên từng loại bệnh:

    • Bệnh viêm phổi:

      • Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên: Uống 300mg mỗi 12 giờ hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 5 đến 10 ngày.

    • Bệnh viêm xoang cấp tính:

      • Người lớn: Uống 300mg mỗi 12 giờ hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 10 ngày.

      • Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: Uống 7 mg/kg mỗi 12 giờ hoặc 14 mg/kg mỗi 24 giờ trong 10 ngày (tối đa 600mg/ngày).

    • Bệnh nhiễm trùng cấu trúc da không biến chứng:

      • Người lớn: Uống 300mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.

      • Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: Uống 7 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày (tối đa 600mg/ngày).

    • Bệnh viêm amidan, viêm họng:

      • Người lớn: Uống 300mg mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 10 ngày.

      • Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: Uống 7 mg/kg mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày hoặc 14 mg/kg mỗi 24 giờ trong 10 ngày (tối đa 600mg/ngày).

    • Bệnh viêm tai giữa cấp tính:

      • Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: Uống 7 mg/kg mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày hoặc 14 mg/kg mỗi 24 giờ trong 10 ngày (tối đa 600mg/ngày).

    • Bệnh viêm phế quản mãn tính:

      • Người lớn và trẻ em trên 3 tuổi: Uống 300mg mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày hoặc 600mg mỗi 24 giờ trong 10 ngày.

Không sử dụng thuốc Denvin 300 khi nào?

  • Bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Cefdinir.

  • Nếu bệnh nhân có tiền sử phản ứng phụ hoặc quá mẫn với bất kỳ thành phần nào trong thành phần của thuốc Denvin 300, việc sử dụng nên được tránh.

  • Bệnh nhân bị tiêu chảy do nhiễm Clostridium difficile.

  • Thuốc Denvin 300 có thể gây ra tiêu chảy do nhiễm Clostridium difficile, một loại vi khuẩn có thể gây ra nhiễm trùng ruột. Do đó, nếu bệnh nhân đang mắc bệnh tiêu chảy do nhiễm C. difficile, việc sử dụng thuốc nên được xem xét cẩn thận.

  • Bệnh nhân suy thận nặng.

  • Trong trường hợp suy thận nặng, việc sử dụng Denvin 300 cần được điều chỉnh hoặc hạn chế. Điều này cần sự theo dõi và chỉ định của bác sĩ để đảm bảo an toàn trong quá trình điều trị.

  • Người dị ứng với beta-lactam, cephalosporin.

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng nghiêm trọng hoặc phản ứng quá mẫn với các loại kháng sinh beta-lactam, đặc biệt là cephalosporin, nên tránh sử dụng thuốc Denvin 300 để tránh các phản ứng phụ nghiêm trọng.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Denvin 300

  • Tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị dị ứng: mày đay, phát ban, hen phế quản. Suy thận nặng. Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt.

  • Phụ nữ có thai.

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Tính an toàn của thuốc ở phụ nữ có thai chưa được xác định. Do đó, phải thật cẩn thận khi dùng thuốc ở những phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai, một khi cân nhắc lợi ích của việc điều trị cao hơn nguy cơ có thể xảy ra.

Tác dụng không mong muốn của Denvin 300

  • Các tác dụng phổ biến:

    • Phát ban, nhiễm trùng da do nấm Candida (candidiasis), nhiễm nấm âm đạo và âm hộ, tiêu chảy, đau đầu, buồn nôn, viêm hoặc nhiễm trùng âm đạo, đau quặn bụng, nôn mửa.

  • Các tác dụng ít gặp:

    • Khó tiêu, cảm giác đầy hơi.

  • Các tác dụng hiếm gặp:

    • Sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson (một bệnh ngoài da nghiêm trọng), phản ứng bệnh huyết thanh, thiếu máu tán huyết, giảm số lượng bạch cầu, ban đỏ đa dạng (rash), co giật, thiếu máu bất sản do thuốc, rối loạn thính giác, táo bón, chóng mặt, tiết dịch âm đạo, ngứa, khô miệng.

Sản phẩm tương tự:


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ