Cotrimoxazol 480mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Cotrimoxazol 480mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Việt Nam).
Cotrimoxazol 480mg là thuốc gì?
Cotrimoxazol 480mg là loại kháng sinh thường được kê đơn để điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn như viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng đường tiết niệu và tiêu chảy. Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, nhưng không có tác dụng đối với virus. Cotrimoxazol được dùng bằng đường uống và có thể uống cùng với thức ăn hoặc đồ uống để giảm thiểu nguy cơ rối loạn tiêu hóa. Để đảm bảo hiệu quả điều trị và tránh các tác dụng phụ, người bệnh cần sử dụng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
- Thành phần: Sulfamethoxazol 400 mg; Trimethoprim 80 mg
- Số đăng ký: VD-24799-16
- Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 20 viên
Thuốc Cotrimoxazol 480mg có tác dụng gì?
- Sulfamethoxazole là hoạt chất có phổ kháng khuẩn rộng, có tác dụng với nhiều loại vi khuẩn gram dương và âm như: E. coli, Salmonella, Shigella, Klebsiella, Haemophilus influenzae,…
- Cơ chế tác dụng của sulfamethoxazol là nhờ nó có cấu trúc gần giống với acid para aminobenzoic nên cạnh tranh với acid này, từ đó ức chế được quá trình vi khuẩn tổng hợp Acid Folic.
- Trimethoprim là hoạt chất có tác dụng kìm khuẩn, có tác dụng ngăn cản sự xâm nhập của các loại vi khuẩn đường tiết niệu như E. coli, Proteus, Klebsiella, Streptococcus faecalis,... nhờ ức chế được enzym dihydrofolate - reductase.
- Sự phối hợp của 2 hoạt chất quan trọng này tạo nên tác dụng hiệp đồng làm tăng hiệu quả của Co - Trimoxazol 480mg đồng thời giảm được tình trạng kháng thuốc của vi khuẩn.
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi cấp ở trẻ em.
- Viêm tai giữa cấp ở trẻ em.
- Viêm xoang má cấp người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
- Ly trực khuẩn.
- Thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn.
- Viêm phổi do Pneumoeystis Jiroveci.
Liều dùng và cách dùng thuốc Cotrimoxazol 480mg
- Cách dùng:
- Thuốc Cotrimoxazol 480mg được dùng qua đường uống.
- Liều dùng:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
- Người lớn: 160 mg Trimethoprim cách nhau 12 giờ, trong 3 ngày hoặc trong 7 đến 10 ngày.
- Trẻ em: 8 mg Trimethoprim 1 ngày chia thành 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát (nữ trưởng thành) hoặc viêm tuyến tiền liệt:
- Người lớn: 160 mg Trimethoprim cách 12 giờ 1 lần trong 10 – 14 ngày.
- Tuy nhiên, viêm tuyến tiền liệt được chữa trị trong vòng 3-6 tháng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
- Đợt cấp viêm phế quản mạn:
- Người lớn: Liều thông thường Cotrimoxazol uống cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày.
- Viêm tai giữa cấp:
- Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: 8 mg Trimethoprim chia thành 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ.
- Thời gian điều trị thông thường 10 ngày.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn:
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
- Ly trực khuẩn
- Người lớn: Liều thông thường 160 mg Trimethoprim uống cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.
- Trẻ em: 8 mg Trimethoprim uống cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.
- Ly trực khuẩn
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
Không sử dụng thuốc Cotrimoxazol 480mg khi nào?
- Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ trong huyết tương.
- Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu Acid Folic.
- Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc Cotrimoxazol 480mg
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Tác dụng không mong muốn của Cotrimoxazol 480mg
- Hay gặp (ADR > 1/100):
- Toàn thân: Sốt.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi.
- Da: Ngứa, ngoại ban.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Máu: Tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.
- Da: Mề đay.
- Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
- Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu.
- Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
- Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens – Johnson,…
- Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
- Chuyển hóa: Tăng Kali huyết, giảm đường huyết.
- Tâm thần: Ảo giác.
- Sinh dục – tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
- Tai: Ù tai.
Sản phẩm tương tự:
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này