Coryol 6.25mg - Carvedilol KRKA

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-04-26 13:10:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18274-14
Xuất xứ:
Slovenia
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Dược Phẩm TAP xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Coryol 6.25mg được sản xuất bởi KRKA – xuất xứ Slovenia.

 Coryol 6.25mg là thuốc gì? 

  • Coryol 6.25mg là thuốc được sản xuất bởi công ty KRKA, D.D., Novo Mesto, Slovenia. Thuốc chứa hoạt chất chính là Carvedilol 6.25mg, được biết đến với tác dụng chẹn thụ thể beta và alpha, giúp điều trị các bệnh lý tim mạch. Coryol 6.25mg thường được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp vô căn, cơn đau thắt ngực và suy tim xung huyết.

Thành phần:

  • Carvedilol 6,25mg

Công dụng của các thành phần chính:

  • Carvedilol là một thuốc chẹn beta không chọn lọc và cũng có tác dụng chẹn alpha-1, giúp giãn mạch. Nhờ vào cơ chế này, Carvedilol giúp giảm huyết áp, cải thiện chức năng tim và giảm nguy cơ các biến chứng tim mạch. Ngoài ra, Carvedilol còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp bảo vệ tế bào khỏi tổn thương do gốc tự do.

 Coryol 6.25mg hoạt động như thế nào?

  • Coryol 6.25mg hoạt động bằng cách ức chế các thụ thể beta và alpha-1, giúp giảm nhịp tim và giãn mạch, từ đó hạ huyết áp và giảm gánh nặng cho tim. Điều này đặc biệt có lợi cho bệnh nhân bị tăng huyết áp, suy tim hoặc đau thắt ngực, giúp cải thiện chất lượng sống và giảm nguy cơ các biến chứng tim mạch.

Tác dụng của Coryol 6.25mg là gì?

  • Carvedilol là một hỗn hợp gồm đồng phân quang học S(-) và R(+), hoạt động đối kháng trên hệ thần kinh giao cảm. 
  • Thuốc ức chế chọn lọc thụ thể α-adrenergic và không chọn lọc đối với thụ thể β-adrenergic. 
  • Trên thụ thể α-adrenergic: ức chế co mạch, làm giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi và giảm lượng catecholamin ở các synap thần kinh. 
  • Carvedilol còn ức chế β-adrenergic, là tác nhân gây chẹn kênh calci nhẹ, khả năng ổn định màng yếu, giảm nhẹ tần số tim nhưng không ảnh hưởng đến lưu lượng máu ở thận và mạch ngoại biên. 
  • Carvedilol được hấp thu nhanh chóng sau khi uống, Sinh khả dụng đường uống đạt khoảng 25-35% do phần lớn thuốc đã bị chuyển hóa lần một ở gan. Nồng độ thuốc trong huyết tương tăng khi tăng liều chỉ định. Thức ăn làm giảm tốc độ hấp thu của thuốc nhưng không thay đổi đáng kể sinh khả dụng, giúp giảm thiểu nguy cơ hạ huyết áp tư thế đứng. 
  • Các phân tử thuốc phân bố rộng rãi trong máu và các mô, tập trung chủ yếu trong mô ngoại mạch. Tỷ lệ liên kết protein huyết tương (Albumin huyết tương) là hơn 98%.
  • Chuyển hóa Carvedilol diễn ra bao gồm quá trình oxy hóa vòng thơm và liên hợp với acid glucuronic dưới tác dụng của CYP2D6 và CYP2D9. Chất chuyển hóa hydroxyphenyl có tác dụng mạnh hơn 13 lần carvedilol. 
  • Carvedilol được bài tiết chủ yếu qua mật vào phân. Độ thanh thải của thuốc của huyết tương là 500-700 mL/phút, thời gian bán thải trung bình từ của đồng phân R(+) là 7-10 giờ và đồng phân S(-) là 7-11 giờ.

   Coryol 6.25mg chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người bị tăng huyết áp: sử dụng 1 mình hoặc phối hợp với các thuốc khác, ví dụ  thuốc lợi tiểu loại thiazid. 
  • Người bị suy tim sung huyết nhẹ hoặc vừa, bệnh cơ tim: kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. 
  • Người bị đau thắt ngực.

Liều dùng và cách dùng thuốc Coryol 6.25mg                   

  • Cách sử dụng:
    • Để giảm nguy cơ hạ huyết áp tư thế đứng, Coryol được khuyến cáo dùng cùng với thức ăn.
  • Liều dùng tham khảo:
    • Điều trị tăng huyết áp: liều đầu tiên 2 viên/ngày uống 1 lần. Tùy vào đáp ứng của bệnh nhân, tăng liều lên mỗi 2 viên/ ngày sau ít nhất 2 tuần, tối đa có thể tới 8 viên/ ngày.
    • Điều trị đau thắt ngực: liều khởi đầu: 1 viên/ lần x 2 lần/ ngày. Liều duy trì: 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày.
    • Suy tim mãn tính: liều khởi đầu: 1 viên/ 2 lần/ ngày trong 2 tuần. Sau đó, có thể tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp được, tối đa có thể tới 4 viên/ ngày với người dưới 85kg hoặc 8 viên/ ngày nếu nặng trên 85kg. Các lần tăng liều cách nhau không dưới 2 tuần.
    • Bệnh cơ tim vô căn: 1-8 viên/ ngày, chia thành 2 lần.

Chống chỉ định

  • Suy tim sung huyết không bù (suy tim độ III – IV theo phân loại suy tim NYHA).
  • Hen phế quản hoặc bệnh co thắt phế quản. 
  • Sốc do tim, nhịp tim chậm nặng hoặc block nhĩ - thất độ II, độ III. 
  • Bệnh gan có triệu chứng, suy giảm chức năng gan. 
  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Coryol.

Lưu ý/thận trọng khi dùng Coryol 6.25mg                 ​

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Theo dõi chặt chẽ chức năng gan và thận trong quá trình điều trị.
  • Ngừng sử dụng thuốc nếu có dấu hiệu bất thường như chóng mặt, mệt mỏi, nhịp tim chậm hoặc hạ huyết áp

Tác dụng phụ của Coryol 6.25mg                   

  • Thường gặp: nhức đầu, đau cơ, mệt mỏi, khó thở, chóng mặt, hạ huyết áp tư thế, buồn nôn.
  • Ít gặp: nhịp tim chậm, Ỉa chảy, đau bụng.
  • Hiếm gặp: tăng tiểu cầu, giảm bạch cầu, kém điều hòa tuần hoàn ngoại biên, ngất, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, dị cảm, nôn, táo bón, mày đay, ngứa, vảy nến, tăng transaminase gan, giảm tiết nước mắt, kích ứng, ngạt mũi.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Tăng tác dụng hạ huyết áp khi sử dụng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors), thuốc chẹn kênh calci.
  • Tăng nồng độ digoxin trong máu khi sử dụng đồng thời với Coryol 6.25mg.
  • Tăng tác dụng hạ đường huyết khi sử dụng đồng thời với insulin hoặc các thuốc hạ đường huyết uống.
  • Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế hoặc cảm ứng enzym gan, như cimetidin hoặc rifampicin.​

Sản phẩm tương tự:

  • Hiện tại, các sản phẩm có công dụng tương đương với Coryol 6.25mg đang được cập nhật thêm để đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt và an toàn cho từng người bệnh. Vui lòng liên hệ trực tiếp với DuocphamTAP để được chuyên viên dược sĩ tư vấn chi tiết và chính xác nhất, đảm bảo hiệu quả điều trị tối ưu cũng như tránh các rủi ro không mong muốn do dùng thuốc không tương thích.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Coryol 6.25mg của KRKA có giá khoảng 130.000 VNĐ (Hộp 4 vỉ x 7 viên). Giá có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:

- Hotline: 0971.899.466

- Zalo: 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ