Biluracil 500 - Fluorouracil Bidiphar

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-14 00:02:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28230-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Biluracil 500 được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam

Biluracil 500 là gì?

Biluracil 500 là dung dịch dùng ngoài da do Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) sản xuất, được thiết kế để điều trị mụn trứng cá, đặc biệt là mụn mủ và mụn bọc. Với thành phần chính gồm Clindamycin 200mg và Metronidazol 160mg, sản phẩm kết hợp hai kháng sinh mạnh mẽ để chống lại vi khuẩn gây mụn, giảm viêm và ngăn ngừa nhiễm trùng da. Ngoài ra, Biluracil 500 còn được sử dụng trong điều trị các bệnh lý khác như viêm nang lông, viêm da tăng tiết bã nhờn và các nhiễm khuẩn da khác. Sản phẩm được bào chế dưới dạng dung dịch, dễ dàng thẩm thấu vào da, mang lại hiệu quả điều trị cao và tiện lợi cho người sử dụng.

Thành Phần

Thuốc Biluracil 500 có chứa những thành phần sau:

  • Mỗi lọ 10ml chứa: Fluorouracil 500mg

Tác Dụng

  • Fluorouracil là thuốc chống chuyển hóa pyrimidin có chứa flour. Khi Fluorouracil chuyển hóa theo đường đồng hóa, thuốc sẽ phong bế phản ứng methyl hóa acid deoxyuridylic thành acid thymidylic. Do vậy, Fluorouracil cản trở sự tổng hợp acid deoxyribonucleic (DNA), đồng thời ức chế sự tạo thành acid ribonucleic (RNA).
  • Vì DNA và RNA đóng vai trò quan trọng đối với sự phân chia và phát triển các tế bào, trong khi Fluorouracil gây thiếu thymin nên dẫn tới tế bào phát triển mất cân bằng và bị chết. Hiệu quả thiếu hụt DNA và RNA càng rõ nét ở các tế bào ung thư phát triển nhanh, tốc độ Fluorouracil thâm nhập vào tế bào càng nhanh.

Chỉ định sử dụng Biluracil 500

  • Điều trị bệnh ung thư đại tràng, trực tràng, dạ dày và vú
  • Điều trị ung thư buồng trứng, cổ tử cung, gan, bàng quang và tụy
  • Điều trị ung thư vùng đầu - cổ và ung thư thực quản
  • Điều trị ung thư đường mật và ung thư biểu mô thận.

Liều dùng và cách dùng thuốc Biluracil 500

Cách dùng: 

  • Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch

Liều dùng:

Dùng cho người lớn

  • Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch:
  • Fluorouracil có thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch. Liều dùng thuốc thường dựa trên thể trọng bệnh nhân. Nếu người bệnh béo phì hoặc tăng trọng lượng do phù cổ trướng hoặc các dạng giữ nước khác thì sẽ tính theo trọng lượng lý tưởng. Liều sau đây có thể giảm đi 1⁄2 hoặc 1⁄3 nếu bệnh nhân dinh dưỡng kém, suy tủy xương (thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu), sau phẫu thuật lớn (trong vòng 30 ngày) hoặc suy gan, suy thận.
  • Liều khởi đầu: Có thể truyền hoặc tiêm tĩnh mạch (truyền được ưa dùng vì ít độc hơn):
  • Truyền tĩnh mạch: Dùng liều 15mg/kg/ngày, không quá 1g/lần truyền. Thuốc sẽ được hòa tan trong 500ml dextrose 5% hoặc 500ml natri clorid 0,9%, truyền với tốc độ 40 giọt/phút trong 4 giờ, hoặc truyền trong 30 - 60 phút, hoặc truyền liên tục trong 24 giờ. Liều hằng ngày được truyền liên tiếp cho tới khi xuất hiện độc tính hoặc tới khi được 12 - 15g. Đây là 1 đợt điều trị. Một số bệnh nhân dùng tới 30g với liều dùng tối đa 1g/ngày. Liều hằng ngày không được vượt quá 1g. Giữa 2 đợt điều trị cần nghỉ khoảng 4 - 6 tuần;
  • Tiêm tĩnh mạch: Dùng liều 12mg/kg/ngày, dùng liền trong 3 ngày. Nếu không xuất hiện tình trạng ngộ độc thuốc thì có thể dùng tới liều 6mg/kg/ngày vào ngày thứ 5, thứ 7 và thứ 9 của đợt điều trị. Nếu xuất hiện nhiễm độc thì ngừng dùng thuốc cho tới khi các dấu hiệu ngộ độc rút đi mới dùng liều tiếp theo;
  • Liều duy trì: 5 - 15mg/kg x 1 lần/tuần, tiêm tĩnh mạch. Gần đây, người ta thường sử dụng liều 15mg/kg tiêm tĩnh mạch x 1 lần/tuần trong suốt đợt điều trị. Như vậy, không cần thiết phải dùng liều khởi đầu nữa.
  • Truyền vào động mạch vùng:
  • Việc truyền thuốc Biluracil 500 liên tục vào động mạch nuôi dưỡng khối u sẽ cho kết quả tốt hơn khi sử dụng đường toàn thân qua truyền tĩnh mạch và giảm được độc tính. Liều thường dùng là 5 - 1,7mg/kg/ngày.
  • Phối hợp với tia xạ:
  • Sự phối hợp này cho hiệu quả tốt với một vài loại tổn thương di căn ở phổi, có tác dụng giảm đau cho những trường hợp tái phát ung thư không thể phẫu thuật được. Liều dùng như thông thường.

Dùng cho các đối tượng khác

  • Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn (dù tỷ lệ gặp phải tác dụng phụ cao hơn);
  • Trẻ em: Chưa có liều khuyến cáo để sử dụng thuốc cho trẻ em.
  • Quá liều: Khi sử dụng thuốc Biluracil 500 quá liều, người bệnh thường có các biểu hiện như buồn nôn, ói mửa, viêm loét đường tiêu hóa, tiêu chảy, chảy máu đường tiêu hóa, ức chế tủy xương (giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt). Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho loại thuốc chống ung thư này. Người bệnh có biểu hiện quá liều Fluorouracil nên được kiểm tra công thức máu trong ít nhất 4 tuần, nếu xuất hiện dấu hiệu bất thường thì cần điều trị phù hợp.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân suy dinh dưỡng, nhiễm khuẩn nặng, suy tủy
  • Người có tiền sử dị ứng hoặc quá mẫn với thành phần thuốc
  • Người bị thiếu hụt enzyme dihydro pyrimidine dehydrogenase (DPD)
  • Phụ nữ mang thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ.

Tác dụng phụ của Biluracil 500

Biluracil 500 là thuốc chống ung thư chứa hoạt chất Fluorouracil, được sử dụng trong điều trị các loại ung thư như đại tràng, trực tràng, dạ dày và vú. 

Trong quá trình điều trị với Biluracil 500, bệnh nhân có thể gặp một số tác dụng phụ thường gặp như:

  • Viêm miệng, viêm họng, viêm thực quản: Dẫn đến tróc vảy, loét, gây đau và khó chịu.
  • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy và chán ăn.
  • Giảm bạch cầu: Thường xảy ra sau mỗi đợt điều trị, số lượng bạch cầu giảm thấp nhất từ ngày thứ 9 đến ngày thứ 14, đôi khi kéo dài đến ngày 20, và trở lại bình thường vào ngày thứ 30.
  • Rụng tóc và viêm da: Rụng tóc có thể xảy ra; viêm da thường biểu hiện dưới dạng rát, sần ngứa ở các chi, ít gặp hơn ở thân người, và thường hồi phục khi điều trị triệu chứng.
  • Ngoài ra, một số tác dụng phụ ít gặp hơn bao gồm:
  • Huyết học: Giảm các huyết cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
  • Tim mạch: Thiếu máu cơ tim cục bộ, đau thắt ngực.
  • Tiêu hóa: Loét và chảy máu dạ dày - ruột.
  • Dị ứng: Phản ứng dị ứng toàn thân, sốc phản vệ.
  • Thần kinh: Hội chứng tiểu não cấp (có thể tồn tại sau khi ngừng thuốc), đau đầu, rung giật nhãn cầu.
  • Da: Khô da, nhạy cảm với ánh sáng, nứt nẻ da, loạn cảm ban đỏ ở gan bàn tay và gan bàn chân, phồng rộp, đau nhói chân và tay, ban đỏ.
  • Mắt: Chảy nước mắt, hẹp ống lệ, thay đổi thị lực, sợ ánh sáng.
  • Tâm thần: Lú lẫn, mất phương hướng.
  • Khác: Chảy máu cam, viêm tĩnh mạch huyết khối, thay đổi ở móng tay và chân (kể cả mất móng).

Sản phẩm tương tự

  • Folinato 50mg IM/IV là thuốc chứa hoạt chất calci folinat, thường được sử dụng để giảm độc tính và trung hòa tác dụng của các thuốc đối kháng acid folic như methotrexat trong liệu pháp gây độc tế bào. Ngoài ra, calci folinat còn được sử dụng phối hợp với 5-fluorouracil trong liệu pháp gây độc tế bào để tăng hiệu quả điều trị. Tuy nhiên, Folinato 50mg IM/IV không phải là thuốc thay thế trực tiếp cho Biluracil 500, mà thường được sử dụng phối hợp để tăng hiệu quả điều trị hoặc giảm độc tính của các thuốc khác trong liệu pháp hóa trị.
  • Việc sử dụng thuốc trong điều trị ung thư cần tuân theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Câu hỏi thường gặp

Biluracil 500 của Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) có giá khoảng 90.000 VNĐ (Hộp 1 lọ 10ml). Giá có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ