Senitram 1g/0,5g
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Video
Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Senitram 1g/0,5g được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Việt Nam).
Senitram 1g/0,5g là thuốc gì?
Senitram 1g/0,5g là thuốc dạng bột pha tiêm với hai thành phần chính là Ampicilin 1g và Sulbactam 0,5g giúp điều trị các loại nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da, cơ, xương, khớp một cách hiệu quả. Senitram 1g/0,5g còn chỉ định ở những bệnh nhân phẫu thuật ổ bụng. Không nên sử dụng chung với thuốc có thành phần Penicillin.
-
Thành phần: Ampicilin 1g, Sulbactam 0,5g
-
Số đăng ký: VD-34944-21
-
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
-
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc Senitram 1g/0,5g có tác dụng gì?
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới gồm: Viêm xoang, viêm tai giữa và viêm nắp thanh quản, viêm phổi do vi khuẩn.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu và viêm thận – bể thận.
-
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng (viêm phúc mạc, viêm túi mật,…) hoặc bệnh phụ khoa (viêm nội mạc tử cung, viêm vòi trứng, viêm vùng chậu,…).
-
Viêm màng não.
-
Nhiễm khuẩn da, cơ, xương, khớp.
-
Nhiễm lậu cầu không biến chứng.
-
Chỉ định ở những bệnh nhân phẫu thuật ổ bụng hoặc vùng chậu có thể bị nhiễm bẩn phúc mạc để giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn vết thương hậu phẫu. Có thể dùng dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản trong những trường hợp chấm dứt thai kỳ hoặc mổ lấy thai.
-
Dự phòng quanh phẫu thuật.
Chỉ định
-
Ampicilin/sulbactam phải dành để điều trị các nhiễm khuẩn do, hoặc nghi do các vi khuẩn sinh beta-lactamase gây ra, mà một aminopenicilin dùng đơn độc không có tác dụng.
-
Thuốc được chỉ định sử dụng trong những trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, gồm viêm xoang, viêm tai giữa, và viêm nắp thanh quản, viêm phổi vi khuẩn; nhiễm khuẩn đường tiết niệu và viêm thận-bể thận;...
Liều dùng và cách dùng thuốc Senitram 1g/0,5g
Liều dùng
-
Người lớn:
-
Nhiễm khuẩn nhẹ 1,5 - 3g/ngày.
-
Nhiễm khuẩn vừa tăng tới 6g/ngày.
-
Nhiễm khuẩn nặng tăng tới 12g/ngày, chia 3 - 4 lần.
-
Liều tối đa là 4g sulbactam/ngày.
-
-
Trẻ em, trẻ nhỏ, sơ sinh:
-
150 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần, riêng sơ sinh < 1 tuần, chia 2 lần/ngày.
-
Lậu liều đơn 1,5g + uống 1g probenecid.
-
Dự phòng quanh phẫu thuật 1,5 - 3g tiêm lúc khởi mê, nhắc lại mỗi 6 - 8 giờ/24 giờ sau mổ.
-
Cách dùng
-
Thuốc dùng đường tiêm.
Không sử dụng thuốc Senitram 1g/0,5g khi nào?
Không sử dụng thuốc Senitram cho những trường hợp sau đây:
-
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicillin, Sulbactam hay bất kỳ thành phần tá dược nào khác trong thuốc.
-
Người có khả năng bị dị ứng chéo đối với các kháng sinh beta lactam khác.
-
Phụ nữ đang mang thai và bà mẹ đang nuôi con bú.
Thận trọng khi sử dụng thuốc Senitram 1g/0,5g
Trong suốt thời gian điều trị, bệnh nhân cần lưu ý một số khuyến cáo và thận trọng sau đây
Hoạt chất Ampicillin, Sulbactam cũng như Penicilin sẽ có nguy cơ gây ra tình trạng sốc phản vệ. Vì thế, bệnh nhân cần thận trọng khi áp dụng những liệu pháp Penicillin.
Các thuốc kháng sinh, gồm cả Ampicillin và Sulbactam có khả năng dẫn tới tình trạng viêm đại tràng màng giả, nên bác sĩ sẽ tiến hành chẩn đoán phân biệt nếu như người bệnh có biểu hiện tiêu chảy ở trong quá trình điều trị.
Trong quá trình điều trị với Aminopenicilin, bệnh nhân bị gia tăng bạch cầu đơn nhân cần tránh sử dụng Ampicillin và Sulbactam do có nguy cơ tăng tỷ lệ phát ban đỏ.
Cần tránh pha trộn dung dịch chứa hoạt chất Ampicillin với lại dịch đạm thuỷ phân hoặc các chế phẩm của máu.
Thuốc này tương kỵ với các Aminoglycosid, tốt nhất là không được phép trộn chung các thuốc này ở trong cùng một vật chứa hoặc chung một bơm tiêm.
Tác dụng không mong muốn của Senitram 1g/0,5g
Dưới đây là một số tác dụng phụ có khả thể xảy ra trong quá trình bệnh nhân điều trị với thuốc này, cụ thể:
Thường gặp:
-
Phát ban
-
Đau tại vị trí tiêm bắp hoặc vị trí tiêm tĩnh mạch
-
Tiêu chảy
-
Viêm tĩnh mạch
-
Có huyết khối.
Ít gặp:
-
Buồn nôn, mẩn ngứa toàn thân,
-
Mệt mỏi,
-
Nhiễm Candida,
-
Nôn, đau ngực, đau đầu
-
Phù
-
Viêm dạ dày, sốc phản vệ
-
Viêm đại tràng màng giả
-
Hồng ban đa dạng
-
Giảm bạch cầu hạt
-
Nổi mày đay.
Sản phẩm tương tự:
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này