Rvmoxi

250,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-03 12:12:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30142-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Rvmoxi được sản xuất bởi Việt Nam.

Rvmoxi là thuốc gì?

Thuốc Rvmoxi bào chế dưới dạng dung dịch tiêm truyền, có tác dụng điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm, với thành phần chính là Moxifloxacin. Thuốc Rvmoxi sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco, lưu hành ở Việt Nam và được đăng ký với SĐK VD-30142-18.
  • Thành phần: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg –  400mg
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100 ml
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc Rvmoxi có tác dụng gì?

  • Moxifloxacin là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon với hoạt tính và tác dụng tương tự ciprofloxacin… có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm bằng cách ức chế topoisomerase II hoặc topoisomerase IV.
  • Viêm xoang cấp do vi khuẩn gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae hoặc Moraxella catarrhalis. Ðợt cấp của viêm phế quản mãn do vi khuẩn gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus hoặc Moraxella catarrhalis.
  • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng (với mức độ từ nhẹ đến trung bình) gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.

Chỉ định

  • Ðiều trị bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (≥ 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm.

Liều dùng và cách dùng thuốc Rvmoxi

  • Liều thường sử dụng ở người lớn: 400 mg, ngày 1 lần.
  • Thời gian điều trị: 5 ngày ứng với đợt cấp của viêm phế quản mạn tính; 10 ngày ứng với nhiễm khuẩn xoang cấp; 7 – 14 ngày ứng với viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa; 7 – 21 ngày ứng với nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da.
  • Điều trị viêm kết mạc nhiễm khuẩn (người lớn và trẻ trên 1 tháng tuổi): Nhỏ mắt 3 lần/ngày (thuốc nhỏ mắt 0,5%), tiếp tục nhỏ 2 – 3 ngày sau khi bệnh đã được cải thiện; cần xem xét lại phác đồ điều trị khi bệnh không đỡ trong 5 ngày.
  • Liều dùng với người bệnh suy thận và suy gan: Không cần thay đổi liều sử dụng với người bệnh suy thận, suy gan nhẹ hoặc vừa và người cao tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế..

Không sử dụng thuốc Rvmoxi khi nào?

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hay với các quinolones khác.
  • Người có tiền sử QT kéo dài và đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA, nhóm III.
  • Chống chỉ định dùng viên Moxifloxacin ở trẻ em, thiếu niên đang tăng trưởng và phụ nữ đang có thai..

Thận trọng khi sử dụng thuốc Rvmoxi

  • Độ an toàn và hiệu quả sử dụng toàn thân chưa được xác định đối với trẻ dưới 18 tuổi do ở thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái hóa sụn ở khớp chịu trọng lực.
  • Do moxifloxacin có thể gây ra khoảng QT kéo dài trên điện tâm đồ, nên cần cẩn trọng khi dùng moxifloxacin cùng với một số thuốc khác có thể gây ra khoảng QT kéo dài như cisaprid, erythromycin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thần.
  • Thận trọng khi dùng moxifloxacin ở người bệnh có bệnh lý thần kinh trung ương như: xơ vữa động mạch não nặng, động kinh, vì có thể gây nên cơn co giật.
  • Viêm gân/đứt gân khi dùng các kháng sinh quinolon đã được thông báo, nguy cơ này có thể tăng lên khi sử dụng đồng thời với corticosteroid, người cấy ghép tạng hoặc người bệnh trên 60 tuổi.

Tác dụng không mong muốn của Rvmoxi

  • Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hoá: Nôn, ỉa chảy, giảm amylase; Gan: Giảm/tăng bilirubin; Thận: Tăng albumin huyết thanh;Thần kinh: Chóng mặt; Hô hấp: Giảm PO2.
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
Tiêu hoá: Đau bụng, khó tiêu, khô miệng, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ…; Thần kinh: Đau đầu, co giật, run rẩy, trầm cảm, lú lẫn, mất ngủ….;Da: Ngứa, ban đỏ; Cơ xương: Đau khớp, đau cơ; Sinh hoá: Tăng amylase, lactat dehydrogenase.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000
Điện tâm đồ: Khoảng QT kéo dài; Ỉa chảy do C. difficile; Đứt gân Achille và các gân khác; Thần kinh: Ảo giác, suy nhược, rối loạn tầm nhìn, có ý nghĩ tự sát.   Sản phẩm tương tự:

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ