Priminol

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-04 15:23:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD3-61-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Priminol được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Pymepharco ( Việt Nam).

Priminol là thuốc gì?

Priminol là thuốc có dạng dung dịch tiêm, được dùng trong điều trị ngắn hạn suy tim sung huyết mất bù. Đồng thời, thuốc còn hỗ trợ trợ tim cho những người bệnh suy tim nặng và hỗ trợ giảm triệu chứng ở những người bệnh suy tim giai đoạn cuối. Thuốc không được khuyến cáo dùng để điều trị cho người bệnh hẹp van động mạch chủ, van động mạch phổi hay người mắc chứng cơ tim phì đại.
  • Số đăng ký: 893110378023
  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 10 ml
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc Priminol có tác dụng gì?

Milrinone là một thuốc trợ tim có cấu trúc tương tự inamrinon. Cấu trúc khác với các thuốc trợ tim kinh điển như glycosid tim, các catecholamin. Cơ chế tác dụng của milrinone là ức chế phosphodiesterase chọn lọc, tác dụng tăng sức bóp cơ tim và tác dụng giãn mạch trực tiếp.

Chỉ định

  • Điều trị ngắn hạn suy tim sung huyết mất bù.
  • Điều trị trợ tim cho những người bệnh suy tim nặng không đáp ứng với các liệu pháp khác;
  • Điều trị giảm triệu chứng ở những người bệnh suy tim giai đoạn cuối không thể ghép tim.

Liều dùng và cách dùng thuốc Priminol

  • Liều dùng: 
    • Thuốc thường dùng dưới dạng Milrinon Lactat, liều lượng được tính theo milrinon (1,43 mg milrinon lactat tương đương 1 mg milrinon).
    • Suy tim cấp mất bù ở người lớn:
    • Liều ban đầu: 50 microgram/kg, tiêm tĩnh mạch chậm trong khoảng thời gian ít nhất là 10 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liều duy trì điều chỉnh theo đáp ứng huyết động.
    • Liều duy trì: Truyền tĩnh mạch 0,375 – 0,75 microgam/kg/phút.
    • Tốc độ truyền được điều chỉnh phụ thuộc vào đáp ứng huyết động và lâm sàng, bao gồm đánh giá cung lượng tim và áp lực mạng mao mạch phổi.
    • Tổng liều milrinon bao gồm liều ban đầu và liều duy trì không quá 1,13 mg/kg/ngày.
    • Khoảng thời gian điều trị tùy thuộc đáp ứng lâm sàng của người bệnh (trong thử nghiệm lâm sàng khoảng < 48 giờ).
    • Liều điều trị cho những trường hợp suy tim khác ở người lớn: Suy tim nặng đe dọa tính mạng, sốc do tim và các loại sốc khác khi liệu pháp catecholamin không hiệu quả: Milrinon phối hợp với catecholamin.
    • Liều ban đầu: 50 microgram/kg, tiêm tĩnh mạch chậm trong khoảng thời gian ít nhất là 10 phút, sau đó duy trì điều chỉnh theo đáp ứng huyết động.
    • Liều duy trì: Truyền tĩnh mạch 0,375 – 0,75 microgram/kg/phút, trong 2 – 3 ngày.
    • Điều chỉnh liều dựa trên huyết áp, các chỉ số tim Liều dùng điều trị ở trẻ em: Điều trị suy tim cấp, sốc nhiễm khuẩn, giảm cung lượng tim sau phẫu thuật
    • Liều ban đầu: 50 – 75 microgram/kg truyền tĩnh mạch chậm trong khoảng thời gian 30 – 60 phút.
    • Giảm liều nếu thấy nguy cơ hạ huyết áp.
    • Liều duy trì: Truyền tĩnh mạch liên tục 30 – 45 microgam/kg/giờ, thời gian điều trị 2 – 3 ngày (thường sử dụng 12 giờ đối với người bệnh sau phẫu thuật tim).
  • Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm.

Không sử dụng thuốc Priminol khi nào?

  • Điều trị dài hạn suy tim mạn tính.
  • Quá mẫn với Milrinon, Inamrinon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh hẹp van tim có cung lượng tim hạn chế.
  • Người bệnh đang sử dụng Inamrinon.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Priminol

  • Những kinh nghiệm sử dụng phối hợp milrinon còn hạn chế, milrinon đã được sử dụng phối hợp với các thuốc sau nhưng chưa thấy có những tác dụng bất lợi bất thường nào: Glycosid tim, Lidocain, Quinidin, Hydralazin, Prazosin, Isosorbid Dinitrat, Nitroglycerin, Clorthalidon, Furosemid, Hydroclorothiazid, Spironolacton, Captopril, Heparin, Wafarin, Diazepam, Insulin, Kali bổ sung
  • Do sử dụng milrinon kéo dài (quá 48 giờ để điều trị suy tim sung huyết, kể cả uống lẫn tiêm truyền tĩnh mạch liên tục hay ngắt quãng) đã làm tăng tỷ lệ tử vong, do đó hiện nay chỉ sử dụng dạng tiêm tĩnh mạch trong thời gian ngắn.
  • Sử dụng thận trọng ở những người bệnh hẹp van động mạch chủ hoặc van động mạch phổi, tránh sử dụng ở người bệnh có hẹp nặng vì có thể gây ra phì đại dưới chỗ tắc van động mạch.
  • Liệu pháp milrinon không thể thay thế phẫu thuật cần thiết để giải phóng tắc ở những người bị hẹp van động mạch chủ hoặc van động mạch phổi.
  • Thận trọng khi sử dụng milrinon cho người bệnh có bệnh cơ tim phì đại.
  • Milrinon có thể gây rối loạn nhịp thất (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất) hoặc rối loạn nhịp trên thất (rung nhĩ, cuồng nhĩ) ở những đối tượng có nguy cơ cao.

Tác dụng không mong muốn của Priminol

  • Rất thường gặp, ADR > 10/100:
    • Tim mạch: Nhịp nhanh trên thất và nhịp nhanh thất.
    • Rối loạn dẫn truyền nhĩ – thất.
  • Thường gặp 1/100 < ADR < 10/100:
    • Tim mạch: Giảm huyết áp (3%), đau ngực kiểu co thắt mạch vành (1%)
    • Thần kinh trung ương: Đau đầu (3%).
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:
    • Giảm Kali huyết, run tay, xuất huyết giảm tiểu cầu, co thắt phế quản, phản vệ, rung nhĩ, sưng chỗ tiêm, rối loạn chức năng gan, nhồi máu cơ tim, xoắn đỉnh.

Tương tác thuốc

  • Những kinh nghiệm sử dụng phối hợp milrinon còn hạn chế, milrinon đã được sử dụng phối hợp với các thuốc sau nhưng chưa thấy có những tác dụng bất lợi bất thường nào: Glycosid tim, Lidocain, Quinidin, Hydralazin, Prazosin, Isosorbid Dinitrat, Nitroglycerin, Clorthalidon, Furosemid, Hydroclorothiazid, Spironolacton, Captopril, Heparin, Wafarin, Diazepam, Insulin, Kali bổ sung.

Các sản phẩm tương tự


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ