Lovastatin DWP 10mg

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-03 15:43:50

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35744-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Lovastatin 10mg
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khác hàng sản phẩm Lovastatin DWP 10mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Việt Nam).

Lovastatin DWP 10mg là thuốc gì?

Lovastatin DWP 10mg có thành phần chính là hoạt chất Lovastatin. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén. Thuốc thường được dùng để điều trị các tình trạng như rối loạn chuyển hóa lipid, mỡ máu, tắt nghẽn im mạch, xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim.

  • Số đăng ký: VD-35744-22
  • Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc Lovastatin DWP 10mg có tác dụng gì?

Hoạt chất Lovastatin có trong thuốc được sử dụng kèm chung với một chế độ dinh dưỡng hợp lý để giúp hạ thấp lượng cholesterol và chất béo “xấu” (như LDL, triglycerides) và làm tăng lượng cholesterol “tốt” (HDL cholesterol) trong máu. Lovastatin thuộc nhóm thuốc  statin. Thuốc hoạt động bằng cách làm giảm lượng cholesterol do gan tạo nên. Việc làm hạ thấp cholesterol và triglycerides “xấu” và làm tăng cholesterol “tốt” giúp bạn giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch và giúp ngăn ngừa chứng đột quỵ và các cơn đau tim.

Chỉ định

Thuốc Lovastatin DWP 10mg được chỉ định dùng cho các trường hợp sau:

  • Kết hợp với các biện pháp ăn uống trong điều trị tăng Cholesterol máu tiên phát.
  • Dự phòng các biến cố trên tim mạch.
  • Điều trị xơ vữa động mạch.

Liều dùng và cách dùng thuốc Lovastatin DWP 10mg

Liều dùng Khởi trị với liều 20mg, sau đó duy trì ở mức liều 20 đến 80mg mỗi ngày. Bệnh nhân tăng Cholesterol máu gia đình dị hợp tử: dùng liều từ 10 đến 40mg mỗi ngày. Bệnh nhân có suy thận mức độ nặng, liều tối đa cần dùng là 20mg mỗi ngày. Tăng liều thuốc từng đợt, mỗi đợt cách nhau không dưới 4 tuần. Cách dùng Uống thuốc vào bữa ăn tối. Uống cả viên thuốc, không được nghiền hay bẻ viên để tránh giảm hiệu quả điều trị. Nên uống thuốc cùng với nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội, không nên uống cùng đồ uống khác để tránh làm giảm tác dụng của thuốc.

Không sử dụng thuốc Lovastatin DWP 10mg khi nào?

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc. Bệnh nhân đang có bệnh gan tiến triển hoặc có nồng độ transaminase tăng cao không rõ nguyên nhân. Phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ có thể mang thai mà không dùng các biện pháp tránh thai. Dùng kết hợp cùng các thuốc ức chế CYP3A4 như ketoconazol, erythromycin,…và các thuốc ức chế protease của HIV.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Lovastatin DWP 10mg

Thận trọng dùng cho các bệnh nhân có tiền sử bệnh gan, uống nhiều bia rượu. Cần xét nghiệm enzyme gan trước khi điều trị bằng thuốc. Đánh giá nguy cơ đột quỵ do có xuất huyết trước khi dùng thuốc. Dùng thuốc có thể gây ảnh hưởng lên cơ xương như đau cơ, tiêu cơ vân. Cần tạm ngừng hoặc ngừng hẳn thuốc. Cần xét nghiệm creatinin kinase trước khi khởi trị. Có thể gây ra nguy cơ tăng đường huyết và tăng khả năng mắc bệnh tiểu đường ở những bệnh nhân có nguy cơ cao. Cần xem xét nồng độ phosphokinase creatinin và nồng độ transaminase trong chẩn đoán phân biệt với đau thắt ngực khi dùng thuốc. Thông báo cho bác sĩ khi có các triệu chứng bất thường trong quá trình dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn của Lovastatin DWP 10mg

Thường gặp: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, đau cơ, đau khớp, tăng men gan. Ít gặp: bệnh cơ, ban da, viêm mũi, viêm họng. Hiếm gặp: viêm cơ, tiêu cơ vân, suy thận cấp.

Tương tác thuốc

Thuốc warfarin: Tăng tác dụng chống đông của warfarin. Nhựa gắn acid mật: Giảm sinh khả dụng của Lovastatin. Nhóm thuốc ACEI: Ngăn ngừa biến cố trên tim mạch. Thuốc ức chế CYP3A4: Tăng nồng độ Lovastatin trong máu, tăng nguy cơ bệnh cơ. Thuốc điều trị HIV và HCV: Tăng nguy cơ gây tổn thương cơ. Cyclosporin, amiodaron, colchicin, diltiazem, verapamil: Tăng nguy cơ tiêu cơ vân.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ