Furect I.V

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-04 17:40:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20948-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Germany
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Furect I.V bào chế dạng dung dịch tiêm truyền, có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn ở cả người lớn và trẻ em. Thuốc được sản xuất bởi Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH - Đức. 

Furect I.V được các chuyên gia y tế hiện nay đánh giá cao về hiệu quả và sự an toàn. Thuốc có thành phần chính Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat).

Hướng dẫn sử dụng Furect I.V

THÀNH PHẦN:
  • Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat): 2mg.
CHỈ ĐỊNH:
  • Thuốc được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn:
    • Trẻ em và thanh thiếu niên:
      • Nhiễm khuẩn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa.
      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận.
      • Nhiễm bệnh than qua đường hô hấp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị khỏi bệnh).
      • Ciprofloxacin có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh niên nếu điều này thật sự cần thiết.
    • Người lớn:
      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:
        • Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
        • Bệnh viêm phổi.
      • Viêm tai giữa mủ mạn tính.
      • Viêm mào tinh hoàn do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
      • Bệnh viêm tiểu khung bao gồm cả trường hợp có nguyên nhân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn gram âm.
      • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh.
      • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
      • Điều trị và dự phọng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.
      • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.
      • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
LIỀU DÙNG:
  • Trẻ em và thanh thiếu niên:
    • Xơ nang: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận: Sử dụng 6mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-21 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau khi phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp đòi hỏi phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 2 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 60 ngày từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên nếu điều này thật sự cần thiết: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị tùy theo từng loại nhiễm khuẩn.
  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh viêm phổi): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
      • Viêm tai giữa mủ mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh: Sử dụng 400mg, ngày 3 lần, điều trị từ 28 ngày đến 3 tháng (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng:
      • Viêm thận có biến chứng: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-21 ngày có thể dài hơn ở 1 số trường hợp đặc biệt như bị áp xe (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Viêm tuyến tiền liệt: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 2-4 tuần cấp tính (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (viêm mào tinh và tiêm tiểu khung): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị ít nhất là 14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và trong ổ bụng:
      • Tiêu chảy do các vi khuẩn trong nhóm Shigella spp. Hơn là chỉ có Shigella dysenteriae loại 1 và tiêu chảy nặng chủ yếu xảy ra ở khách du lịch: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 1 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Tiêu chảy do vi khuẩn Shigella dysenteriae loại 1: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 5 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Tiêu chảy do vi khuản Vibrio cholerac: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 3 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Sốt thương hàn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng vi khuẩn gram âm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 5-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Điều trị hay dự phòng nhiễm khuẩn với Ciprofloxacin ở bệnh nhân giảm bạch cầu trùng tính nên được phối hợp với các kháng sinh phù hợp khác theo các chỉ dẫn được ban hành chính thức: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong suốt thời gian bị giảm bạch cầu trung tính.
    • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 60 ngày kể từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu không phức tạp: Sử dụng 200mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).
  • Người già: Liều điều trị sẽ được chỉ định tùy theo mức độ nhiễm khuẩn và độ thanh thải creatinin.
  • Bệnh nhân suy gan và thận:
    • Người lớn bị suy giảm chức năng gan: Không cần điều chỉnh liều.
    • Trẻ em bị suy giảm chức năng gan hay/và thận không được nghiên cứu.
    • Người lớn bị suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin > 60 và creatinin huyết thanh <124: Không cần điều chỉnh liều.
      • Độ thanh thải creatinin từ 30-60 và creatinin huyết thanh từ 124-168: 200-400mg sau mỗi 12 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin < 30 và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.
      • Bệnh nhân thẩm tách máu và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ (sau khi thẩm tách).
      • Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.
CÁCH DÙNG:
  • Thuốc dùng bằng cách tiêm truyền tĩnh mạch. Truyền chậm vào tĩnh mạch sẽ làm giảm tối thiểu sự khó chịu ở bệnh nhân và giảm kích ứng mạch:
  • Ở trẻ em thời  gian tiêm truyền là 60 phút.
  • Ở người lớn, thời gian tiêm truyền là 60 phút khi dùng 400mg và 30 phút khi dùng 200mg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.
  • Không dùng Ciprofloxacin với Tizanidine.
DẠNG BÀO CHẾ:
  • Dung dịch tiêm truyền
NHÀ SẢN XUẤT:
  • Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH - Đức

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ