Ceftibiotic 1000
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Ceftibiotic 1000 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Việt Nam).
Ceftibiotic 1000 là thuốc gì?
Ceftibiotic 1000, sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd, là trợ thủ đắc lực trong cuộc chiến chống lại các căn bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. Ceftibiotic 1000 có chứa thành phần Ceftizoxime với phổ tác dụng rộng, bao gồm nhiễm khuẩn xương khớp, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, viêm màng não, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn tiết niệu. Ceftibiotic có thể ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ do hoạt chất Ceftizoxime có khả năng đi vào sữa mẹ. Do đó, phụ nữ đang cho con bú không nên sử dụng thuốc này.
-
Thành phần: Ceftizoxim 1g
-
Số đăng ký: VD-23016-15
-
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ và ống nước cất pha tiêm
Thuốc Ceftibiotic 1000 có tác dụng gì?
Ceftizoxime là một loại kháng sinh cephalosporin được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y học để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Với tính chất chống vi khuẩn mạnh mẽ và độ an toàn tương đối cao, ceftizoxime đã trở thành một công cụ quan trọng trong việc đối phó với các bệnh lý nhiễm trùng đa dạng.
Chỉ định
-
Nhiễm trùng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra bệnh.
-
Nhiễm trùng sinh dục, nhiễm trùng, viêm đường tiết niệu.
-
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới.
-
Nhiễm trùng phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng vùng chậu và bệnh viêm vùng chậu.
-
Nhiễm trùng xương và khớp.
-
Nhiễm trùng da.
-
Nhiễm trùng máu, và viêm màng não, viêm nội tâm mạc.
Liều dùng và cách dùng thuốc Ceftibiotic 1000
-
Liều dùng:
-
Người lớn
-
Liều 1-2g/lần, 8-12 giờ/lần.
-
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tiêm tĩnh mạch 2-4 g, cứ 8 giờ một lần, liều tối đa không quá 2g/4 giờ/lần.
-
Suy thận cần điều chỉnh liều cho phù hợp với độ thanh thải creatinin.
-
Lậu không biến chứng: Tiêm bắp một lần 1g.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 500 mg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp, cứ 12 giờ một lần.
-
-
Trẻ em
-
Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình: 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.
-
Nhiễm khuẩn nặng: 150-200 mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần.
-
-
-
Cách dùng:
-
Truyền tĩnh mạch: Pha Ceftibiotic với 50ml đến 100ml natri clorid hoặc dung dịch truyền tĩnh mạch khác.
-
Tiêm bắp sâu: Tiêm bắp sâu, tránh tiêm vào mạch máu. Lượng thuốc được chia thành nhiều phần nhỏ, tiêm vào các vùng cơ khác nhau khi tiêm liều lượng lớn hơn 2g.
-
Tiêm tĩnh mạch chậm: Tiêm chậm từ 3 – 5 phút, tiêm trực tiếp hoặc qua ống truyền dịch.
-
Không sử dụng thuốc Ceftibiotic 1000 khi nào?
-
Có tiền sử mẫn cảm với nhóm kháng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trọng khi sử dụng thuốc Ceftibiotic 1000
-
Tuyệt đối không dùng Ceftibiotic nếu bạn bị dị ứng với ceftizoxime hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác như: cefaclor, cefadroxil, cefdinir, cefixim, cefprozil, ceftazidime, cefotaxime, cefuroxim, cephalexin,…
-
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn bị dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ loại thuốc nào (đặc biệt là penicillin) hoặc có tiền sử: bệnh thận, bệnh gan, rối loạn dạ dày hoặc đường ruột như viêm đại tràng, hoặc nếu bạn bị: Suy dinh dưỡng.
-
Nếu đây là những trường hợp, nên thay thế Ceftibiotic bằng một loại kháng sinh khác hoặc có thể cần điều chỉnh liều lượng.
-
Thuốc không có khả năng gây hại cho thai nhi khi dùng. Nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai trong khi điều trị, vui lòng thông báo cho bác sĩ điều trị của bạn để cân nhắc lợi ích và rủi ro.
-
Hoạt chất Ceftizoxime có thể đi vào sữa mẹ và có thể gây hại cho trẻ bú mẹ. Trường hợp đang cho con bú không dùng thuốc Ceftibiotic.
Tác dụng không mong muốn của Ceftibiotic 1000
-
Phản ứng dị ứng nghiêm trọng: tiêu chảy ra nước hoặc có lẫn máu, đau dữ dội, nóng rát, kích ứng hoặc thay đổi da nơi kim đâm vào, phát ban da, bầm tím, ngứa ran nghiêm trọng, sưng tê, đau, yếu cơ, nhịp tim không đều, sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, cúm các triệu chứng, dễ bầm tím hoặc chảy máu, suy nhược bất thường, sốt cao, đau họng và nhức đầu với phát ban da đỏ, phồng rộp, phồng rộp nghiêm trọng, co giật (phân hoặc co giật) hoặc vàng da (vàng mắt hoặc da).
-
Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn thường xảy ra hơn: đau, kích ứng hoặc cứng tại chỗ tiêm, đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tê hoặc ngứa ran, nhức đầu, hoặc ngứa hoặc tiết dịch âm đạo.
Sản phẩm tương tự:
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này