Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M - Acid tranexamic 500mg Bioindustria L.I.M

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ đại học tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ xin liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Phí vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-14 00:02:26

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20980-18
Xuất xứ:
Italy (nước Ý)
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch và uống
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Trong bài viết này, Dược Phẩm TAP giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M được sản xuất bởi Bioindustria L.I.M (Ý).

Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M là thuốc gì? 

  • Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M là một loại thuốc được sản xuất bởi Bioindustria Laboratorio Italiano Medicinali S.p.A. (Bioindustria L.I.M), chứa thành phần chính là acid tranexamic với hàm lượng 500 mg trong mỗi 5 ml dung dịch. Thuốc được sử dụng để ngăn ngừa và điều trị các tình trạng chảy máu do tăng phân hủy fibrin, bao gồm chảy máu trong và sau phẫu thuật, xuất huyết do bệnh lý huyết học, và các trường hợp chảy máu khác liên quan đến tăng tiêu fibrin.

Thành phần:

Acid tranexamic 500mg

Công dụng của các thành phần chính:

  • Acid tranexamic hoạt động bằng cách ức chế sự chuyển đổi plasminogen thành plasmin, từ đó ngăn chặn quá trình phân hủy fibrin và giúp cầm máu hiệu quả. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp như chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật, xuất huyết do bệnh lý huyết học, và các tình trạng chảy máu khác liên quan đến tăng tiêu fibrin.

Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M hoạt động như thế nào?

  • Acid tranexamic ức chế cạnh tranh và hồi phục quá trình chuyển đổi plasminogen thành plasmin bằng cách liên kết với các vị trí trên plasminogen, ngăn cản sự kết hợp của plasmin và plasminogen với fibrin. Điều này giúp ngăn chặn quá trình phân hủy fibrin, ổn định cục máu đông và ngăn ngừa chảy máu. ​

Tác dụng của Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M là gì?

Acido Tranexamico 500mg/5ml Bioindustria L.I.M được chỉ định điều trị và phòng ngừa chảy máu do phân hủy fibrin tại chỗ cho người lớn và trẻ em từ một tuổi trở lên.

Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Các chỉ định cụ thể bao gồm:
    • Chảy máu do phân hủy fibrin tại chỗ như:
    • Rong kinh và băng huyết
    • Xuất huyết dạ dày- ruột
  • Rối loạn đái ra máu, phẫu thuật tuyến tiền liệt hoặc phẫu thuật ảnh hưởng đến đường tiết niệu.
  • Phẫu thuật tai-mũi-họng (nạo sùi vòm họng, cắt amiđan, nhổ răng)
  • Phẫu thuật phụ khoa hoặc các rối loạn về sinh sản
  • Phẫu thuật ngực, bụng và các can thiệp phẫu thuật lớn khác như phẫu thuật tim mạch
  • Kiểm soát chảy máu do dùng chất phân hủy fibrin.

Liều dùng và cách dùng thuốc Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M

  • Cách sử dụng:
    • Thuốc được dùng theo đường tiêm tĩnh mạch và đường uống.
    • Đường tiêm tĩnh mạch: sử dụng giới hạn nghiêm ngặt trong tiêm tĩnh mạch chậm.
    • Dùng uống: chủ yếu dùng cho trẻ em hoặc người bệnh gặp khó khăn khi nuột. Dùng thuốc tại chỗ.
  • Liều dùng tham khảo:
    • Sử dụng thuốc bằng đường uống:
    • Người lớn:
      •     Liều phòng ngừa bằng đường uống: Trường hợp bệnh nhân uống thuốc để phòng ngừa, cần pha loãng toàn bộ dung dịch trong ống thuốc với một ít nước đường, liều dùng hằng ngày là 1,5-2 ống, uống ít nhất 1 ngày trước khi phẫu thuật và tiếp tục uống không ít hơn 3-4 ngày sau đó.
      •     Liều điều trị bằng đường uống: Trường hợp bệnh nhân uống thuốc để điều trị, cần pha loãng toàn bộ dung dịch trong ống thuốc với một ít nước đường, liều dùng hằng ngày là 1-2 ống x 3 lần/ngày hoặc 0,5-1 ống x 6 lần/ngày.
    • Trẻ em: Liều dùng uống hằng ngày là 10-20mg/kg x 3 lần/ngày hoặc 5-10mg/kg x 6 lần/ngày.
    • Sử dụng thuốc bằng đường tiêm tĩnh mạch:
    • Người lớn: Nếu không có chỉ định khác, khuyến cáo dùng các liều như sau:
      • Điều trị chuẩn phân hủy fibrin tại chỗ: 0,5 g (1 ống 5 ml) đến 1 g (2 ống 5 ml) acid tranexamic, tiêm tĩnh mạch chậm (= 1 ml/ phút), 2- 3 lần ngày.
      • Điều trị chuẩn phân hủy fibrin toàn thân: 1 g (2 ống 5 ml) acid tranexamic, tiêm tĩnh mạch chậm (= 1 ml/phút) mỗi 6-8 giờ, tương đương với 15 mg/kg trọng lượng cơ thể.
    • Suy thận: Chống chỉ định sử dụng acid tranexamic ở bệnh nhân suy thận nặng. Đối với bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình, nên giảm liều acid tranexamic theo mức độ creatinine huyết thanh:
      • Creatinine huyết thanh từ 120-249µmol/l: Tiêm tĩnh mạch 10mg/kg thể trọng mỗi 12 giờ.
      •  Creatinine huyết thanh từ 250-500µmol/l: Tiêm tĩnh mạch 10mg/kg thể trọng mỗi 24 giờ.
      • Creatinine huyết thanh từ > 250µmol/l: Tiêm tĩnh mạch 5mg/kg thể trọng mỗi 24 giờ.
    • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan.
    • Người cao tuổi: Không cân thiết giảm liều khi chưa có dấu hiệu suy thận.
    • Trẻ em: Trẻ em tử 1 tuổi trở lên, liêu dùng trong khoảng 20 mg/kg/ngay. Tuy nhiên, dữ liệu về hiệu quả, liều lượng và an toàn cho chỉ định này còn hạn chế. Hiệu quả, an toàn và liều lượng của acid tranexamin ở trẻ em phẫu thuật tim chưa được thiết lập đầy đủ. Các dữ liệu hiện có còn hạn chế.
    • Điều trị tại chỗ:
      • Bôi lượng thuốc trong 1 ống tại chỗ chảy máu, hoặc cho trực tiếp hoặc dùng gạc thấm dung dịch. Cách làm này được sử dụng trong trường hợp cần cầm máu nhanh ở tai, mũi, họng.

Chống chỉ định

Để tránh gặp phải những phản ứng phụ không mong muốn thì những đối tượng không nên sử dụng:

  • Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược của thuốc.
  • Nghẽn tĩnh mạch hoặc động mạch cấp tính.
  • Tình trạng phân hủy fibrin sau bệnh đông máu rải rác nội mạch ngoại trừ ở những người có hệ thống phân hủy fibrin hoạt động mạnh kèm chảy máu cấp tính nặng.
  • Suy thận nặng (nguy cơ tích luỹ).
  • Tiền sử co giật.
  • Tiêm tủy sống và tiêm não thất, sử dụng trong não (nguy cơ bị phủ não và co giật).

Lưu ý/thận trọng khi dùng Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M

  • Tiêm tĩnh mạch: Nên thực hiện tiêm tĩnh mạch rất chậm; không tiêm bắp acid tranexamic.​
  • Co giật: Có thể xảy ra co giật, đặc biệt khi sử dụng liều cao trong phẫu thuật.​
  • Rối loạn thị giác: Có thể gặp suy giảm thị lực, nhìn mờ; cần theo dõi nhãn khoa thường xuyên.​
  • Đái máu: Cẩn thận khi sử dụng ở bệnh nhân có đái ra máu từ đường tiết niệu trên do nguy cơ tắc nghẽn niệu đạo.​
  • Bệnh huyết khối tắc mạch: Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử huyết khối tắc mạch; nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.​
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai trong ba tháng đầu và phụ nữ cho con bú do thiếu dữ liệu an toàn.

Tác dụng phụ của Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M

  • Thường gặp:
    • Trên dạ dày và ruột: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
  • Không thường gặp:
    • Trên da: phát ban.
  • Không rõ:
    • Khó ở với chứng hạ huyết áp (huyết áp thấp), thường có sau khi tiêm thuốc quá nhanh.
    • Các cục máu đông.
    • Hệ thần kinh: co giật.
    • Mắt: rối loạn thị giác bao gồm nhìn màu sắc kém.
    • Hệ miễn dịch: dị ứng.

Tương tác

  • Thuốc tránh thai chứa estrogen: Có thể tăng nguy cơ huyết khối khi kết hợp với acid tranexamic.​
  • Thuốc chống đông máu: Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với các thuốc chống đông do nguy cơ xuất huyết.

Sản phẩm tương tự:

Medisamin 500mg: Cũng chứa acid tranexamic, được chỉ định để điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tiêu fibrin quá mức.


Câu hỏi thường gặp

Thuốc  Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M của Bioindustria L.I.M có giá khoảng 130.000 VNĐ (Hộp 20 ống). Giá có thể dao động tùy theo thời điểm, vì vậy hãy liên hệ với Dược Phẩm chúng tôi để được báo giá tốt nhất. Thông tin liên hệ:

- Hotline: 0971.899.466

- Zalo: 090.179.6388

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm cần đi kèm với sự tư vấn và hướng dẫn từ bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ